| Yêu và sống
Kệ để đồ tiếng Trung là gì
Kệ để đồ tiếng Trung là 架 (Guì), được dùng để nâng đỡ, chứa các vật dụng. Hiện nay có rất nhiều kiểu dáng, kích thước kệ để đồ khác nhau phù hợp với yêu cầu của người sử dụng.
Một số vật dụng trong nhà bằng tiếng Trung.
杯 垫 (Bēi diàn): Lót cốc.
炒 锅 (Chǎo guō): Chảo xào.
蒸 锅 (Zhēng guō): Nồi hấp.
烤 箱 (Kǎo xiāng): Lò nướng.
电 磁炉 (Diàn cílú): Bếp từ.
压力 锅 (Yālì guō): Nồi áp xuất.
平底 锅 (Píngdǐ guō): Chảo rán.
汤 锅 (Tāng guō): Nồi hầm.
砧板 (Zhēnbǎn): Thớt gỗ.
食物 罩 (Shíwù zhào): Lồng bàn.
打 蛋 器 (Dǎ dàn qì): Máy đánh trứng.
净 水 器 (Jìng shuǐ qì): Bình lọc nước.
蛋糕 模 (Dàngāo mó): Khuôn làm bánh.
开 瓶 器 (Kāi píng qì): Dụng cụ mở chai.
蒸 笼 (Zhēng lóng): Lồng hấp, vỉ hấp.
调味 盒 (Tiáowèi hé): Hộp đựng gia vị.
杯子 水壶 (Bēizi shuǐhú): Ấm đun nước.
电 火 锅 (Diàn huǒ guō): Nồi lẩu điện.
豆 浆 机 (Dòu jiāng jī): Máy làm sữa đậu nành.
Bài viết kệ để đồ tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn