| Yêu và sống
Tiếng Trung chuyên ngành trang sức
Trang sức hay còn được gọi là nữ trang, là những đồ trang trí cá nhân, thường làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác, làm tôn lên vẻ đẹp hình thức của con người, bao gồm vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên tai, lắc chân.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề trang sức.
宝石 (bǎoshí): Đá quý.
耳环 (ěrhuán): Khuyên tai.
手链 (shǒuliàn): Vòng tay.
脚链 (jiǎo liàn): Lắc chân.
项链 (xiàngliàn): Dây chuyền.
戒指 (jièzhǐ): Nhẫn.
钻石 (zuànshí): Kim cương.
水晶 (shuǐjīng): Thủy tinh, pha lê.
黄金 (huángjīn): Vàng.
银 (yín): Bạc.
玛瑙 (mǎnǎo): Mã não.
玉 (yù): Ngọc.
白金 (báijīn): Vàng trắng.
手表 (shŏu biăo): Đồng hồ.
胸针 (xiōng zhēn): Trâm.
Bài viết tiếng Trung chuyên ngành trang sức được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn