Home » Tiếng Trung chuyên ngành trang sức
Today: 24-11-2024 23:19:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Trung chuyên ngành trang sức

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:34)
           
Trang sức tiếng Trung là 首饰 (shǒushì). Trang sức hay còn gọi là nữ trang, là những đồ dùng trang trí cá nhân, thường được làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác.

Trang sức hay còn được gọi là nữ trang, là những đồ trang trí cá nhân, thường làm từ đá quý, kim loại quý hoặc các chất liệu khác, làm tôn lên vẻ đẹp hình thức của con người, bao gồm vòng cổ, nhẫn, vòng đeo tay, khuyên tai, lắc chân.

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề trang sức.

宝石 (bǎoshí): Đá quý.

耳环 (ěrhuán): Khuyên tai.

Saigonvina, tiếng Trung chuyên ngành trang sức手链 (shǒuliàn): Vòng tay.

脚链 (jiǎo liàn): Lắc chân.

项链 (xiàngliàn): Dây chuyền.

戒指 (jièzhǐ): Nhẫn.

钻石 (zuànshí): Kim cương.

水晶 (shuǐjīng): Thủy tinh, pha lê.

黄金 (huángjīn): Vàng.

银 (yín): Bạc.

玛瑙 (mǎnǎo): Mã não.

玉 (yù): Ngọc.

白金 (báijīn): Vàng trắng.

手表 (shŏu biăo): Đồng hồ.

胸针 (xiōng zhēn): Trâm.

Bài viết tiếng Trung chuyên ngành trang sức được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news