| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên
(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:41)
Thiên nhiên tiếng Trung là 自然, phiên âm là Zìrán. Thiên nhiên còn gọi là tự nhiên, là tất cả những gì bao quanh con người mà không do con người tạo nên.
Thiên nhiên tiếng Trung là 自然, phiên âm là Zìrán. Thiên nhiên bao gồm không khí, khí hậu, nguồn nước, nguồn tài nguyên thiên nhiên, nguồn động thực vật, các yếu tố địa lý, địa hình.
Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên.
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.
大地 /dàdì/: Trái đất.
大陆 /dàlù/: Đất liền.
海洋 /hǎiyáng/: Đại dương.
海 /hǎi/: Biển.
河 /hé/: Sông.
湖 /hú/: Hồ.
岛 /dǎo/: Đảo.
山 /shān/: Núi.
高原 /gāoyuán/: Cao nguyên.
森林 /sēnlín/: Rừng rậm.
天 /tiān/: Bầu trời.
云 /yún/: Đám mây.
雨 /yǔ/: Mưa.
风 /fēng/: Gió.
雪 /xuě/: Tuyết.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn