Home » Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên
Today: 24-11-2024 23:49:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:21:41)
           
Thiên nhiên tiếng Trung là 自然, phiên âm là Zìrán. Thiên nhiên còn gọi là tự nhiên, là tất cả những gì bao quanh con người mà không do con người tạo nên.

Thiên nhiên tiếng Trung là 自然, phiên âm là ZìránThiên nhiên bao gồm không khí, khí hậu, nguồn nước, nguồn tài nguyên thiên nhiên, nguồn động thực vật, các yếu tố địa lý, địa hình.

Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên.

太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.

大地 /dàdì/: Trái đất.

Từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên, saigonvina大陆 /dàlù/: Đất liền. 

海洋 /hǎiyáng/: Đại dương. 

海 /hǎi/: Biển. 

河 /hé/: Sông.

湖 /hú/: Hồ.

岛 /dǎo/: Đảo.

山 /shān/: Núi.

高原 /gāoyuán/: Cao nguyên.

森林 /sēnlín/: Rừng rậm.

天 /tiān/: Bầu trời.

云 /yún/: Đám mây.

雨 /yǔ/: Mưa.

风 /fēng/: Gió.

雪 /xuě/: Tuyết.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về thiên nhiên được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news