| Yêu và sống
Đau lưng tiếng Trung là gì
Đau lưng tiếng Trung là 腰痛 (yāotòng). Đau lưng có thể do những nguyên nhân không liên quan đến bệnh lý có từ trước. Ví dụ như do hoạt động quá mức khi tập luyện hoặc nâng vật quá nặng, ngồi và nằm lâu, ngủ ở vị trí không thoải mái.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến đau lưng.
关节痛 (guānjié tòng): Đau khớp.
全身疼痛 (quánshēn téngtòng): Toàn thân đau nhức.
椎间盘脱出 (chuíjiānpán túchū): Thoát vị đĩa đệm.
骨折 (gǔzhé): Gãy xương.
脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.
胃痛 (wèitòng): Đau dạ dày.
没精神 (méi jīngshén): Rã rời, uể oải, ủ rũ.
胸痛 (xiōngtòng): Tức ngực, đau ngực.
急腹痛 (jí fùtòng): Đau bụng cấp tính.
失眠 (shīmián): Mất ngủ.
腹胀 (fùzhàng): Chướng bụng.
头痛 (tóutòng): Đau đầu.
气促 (qì cù): Thở gấp.
Bài viết đau lưng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn