Home » Đau lưng tiếng Trung là gì
Today: 25-11-2024 01:28:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đau lưng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:53:46)
           
Đau lưng tiếng Trung là 腰痛 (yāotòng). Đau lưng là cảm giác đau đớn xảy ra bất cứ nơi nào trên cột sống hoặc ở mặt trên phía sau của cơ thể, tức là vùng lưng.

Đau lưng tiếng Trung là 腰痛 (yāotòng). Đau lưng có thể do những nguyên nhân không liên quan đến bệnh lý có từ trước. Ví dụ như do hoạt động quá mức khi tập luyện hoặc nâng vật quá nặng, ngồi và nằm lâu, ngủ ở vị trí không thoải mái.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến đau lưng.

关节痛 (guānjié tòng): Đau khớp.

saigonvina, đau lưng tiếng Trung là gì全身疼痛 (quánshēn téngtòng): Toàn thân đau nhức.

椎间盘脱出 (chuíjiānpán túchū): Thoát vị đĩa đệm.

骨折 (gǔzhé): Gãy xương.

脱臼 (tuōjiù): Trật khớp.

胃痛 (wèitòng): Đau dạ dày. 

没精神 (méi jīngshén): Rã rời, uể oải, ủ rũ.

胸痛 (xiōngtòng): Tức ngực, đau ngực.

急腹痛 (jí fùtòng): Đau bụng cấp tính.

失眠 (shīmián): Mất ngủ.

腹胀 (fùzhàng): Chướng bụng.

头痛 (tóutòng): Đau đầu.

气促 (qì cù): Thở gấp.

Bài viết đau lưng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news