Home » Gạo tiếng Trung là gì
Today: 29-12-2024 13:06:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gạo tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:56:22)
           
Gạo tiếng Trung là 大米 (dàmǐ). Gạo là một sản phẩm lương thực thu từ cây lúa. Hạt gạo thường có màu trắng, nâu hoặc đỏ thẫm, chứa rất nhiều dinh dưỡng.

Gạo tiếng Trung là 大米 (dàmǐ). Hạt gạo chính là nhân của thóc sau khi xay để tách bỏ vỏ trấu, bỏ vỏ cám cho ra gạo trắng ta ăn hàng ngày. Gạo là một thực phẩm chủ yếu trong các bữa ăn của gia đình Châu Á, gạo có thể làm rất nhiều món, và có rất nhiều cách chế biến. 

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến gạo.

稻米 (dàomǐ): Thóc.

稻谷 (dàogǔ): Hạt thóc, hạt lúa.

糙米 (cāomǐ): Gạo lứt.

阴米 (yīn mǐ): Gạo nếp thơm.

Sài Gòn Vina, Gạo tiếng Trung là gì碎米 (suì mǐ): Gạo tấm.

小米 (xiǎomǐ): Gạo kê.

西谷米 (xīgǔ mǐ): Gạo sake.

北香米 (běi xiāng mǐ): Gạo Bắc Hương.

香米 (xiāng mǐ): Gạo thơm.

优质米 (yōuzhì mǐ): Gạo tám.

黄米 (huáng mǐ): Gạo kê vàng.

高粱米 (gāoliang mǐ): Gạo hương cao lương.

薏米 (yìmǐ): Gạo ý dĩ, gạo bo bo, gạo cườm.

Bài viết gạo tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news