Home » Hộp tiếng Trung là gì
Today: 29-12-2024 12:46:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hộp tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:57:04)
           
Hộp tiếng trung là 盒 (hé). Hộp là đồ dùng có hình khối, kích thước nhỏ, dễ mang, làm bằng giấy, gỗ, nhựa hay kim loại, dùng để chứa đựng hoặc che chắn, bảo vệ.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến hộp.

火柴盒儿 /huǒcháihé ér/: Hộp diêm.

铅笔盒儿 /qiānbǐhé ér/: Hộp bút chì.

饭盒儿 /fànhé ér/: Hộp cơm.

saigonvina, Hộp tiếng Trung là gì香粉盒 /xiāng fěn hé/: Hộp phấn.

果盒儿 /gǒu hé ér/: Hộp trái cây.

文具盒 /wénjù hé/: Hộp bút.

礼物盒 /礼物盒/: Hộp quà.

便當盒 /biàndang hé/: Hộp tiện lợi.

化妝盒 /huàzhuāng hé/: Hộp trang điểm.

紙盒 /zhǐ hé/: Hộp giấy.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến hộp.

你想买文具盒还是铅笔盒儿?

Nǐ xiǎng mǎi wénjù hé háishì qiānbǐhé ér?

Bạn muốn mua hộp bút hay hộp bút chì?

您想买什么颜色的礼物盒?

Nín xiǎng mǎi shénme yánsè de lǐwù hé?

Bạn muốn mua hộp quà màu gì?

我想买一个红色的礼物盒。

Wǒ xiǎng mǎi yīgè hóngsè de lǐwù hé.

Tôi muốn mua một cái hộp quà màu đỏ.

Bài viết hộp tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news