Home » Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm
Today: 25-11-2024 01:53:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:58:17)
           
Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm là 食品保鲜 (Shípǐn bǎoxiān) là quá trình xử lý thức ăn nhằm ngăn chặn hoặc làm chậm việc thức ăn bị hư hỏng, nhờ vậy thực phẩm giữ được lâu hơn.

Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm là 食品保鲜 (Shípǐn bǎoxiān) là bảo quản thức ăn, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, cũng như làm chậm quá trình oxi hóa của chất béo để tránh bị ôi thiu.

Một số từ vựng liên quan đến bảo quản thực phẩm.

厨房 (chúfáng): Phòng bếp.

保鲜袋 (bǎoxiāndài): Túi bảo quản thực phẩm.

saigonvina, Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm保鲜盒 (bǎoxiānhé): Hộp bảo quản thực phẩm.

保鲜盖 (bǎoxiāngài): Nắp bảo quản thực phẩm

调味盒 (tiáowèihé): Hộp đựng gia vị.

冰箱 (bīngxiāng): Tủ lạnh.

垃圾袋 (lèsèdài): Túi đựng rác.

电驱蚊器 (diànqūwén): Máy đuổi côn trùng.

收纳箱 (shōunàxiāng): Thùng đựng đồ.

收纳盒 (shōunàhé): Hộp đựng đồ

饮水机 (yǐnshuǐjī): Bình đựng nước.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news