| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm
Từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm là 食品保鲜 (Shípǐn bǎoxiān) là bảo quản thức ăn, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm men, nấm mốc, cũng như làm chậm quá trình oxi hóa của chất béo để tránh bị ôi thiu.
Một số từ vựng liên quan đến bảo quản thực phẩm.
厨房 (chúfáng): Phòng bếp.
保鲜袋 (bǎoxiāndài): Túi bảo quản thực phẩm.
保鲜盒 (bǎoxiānhé): Hộp bảo quản thực phẩm.
保鲜盖 (bǎoxiāngài): Nắp bảo quản thực phẩm
调味盒 (tiáowèihé): Hộp đựng gia vị.
冰箱 (bīngxiāng): Tủ lạnh.
垃圾袋 (lèsèdài): Túi đựng rác.
电驱蚊器 (diànqūwén): Máy đuổi côn trùng.
收纳箱 (shōunàxiāng): Thùng đựng đồ.
收纳盒 (shōunàhé): Hộp đựng đồ
饮水机 (yǐnshuǐjī): Bình đựng nước.
Bài viết từ vựng tiếng Trung về bảo quản thực phẩm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn