| Yêu và sống
Vết thương tiếng Trung
Vết thương tiếng Trung là 伤口 (shāngkǒu). Vết thương phân chia thành hai loại là vết thương hở và vết thương kín. Tùy vào vật gây thương tích mà mức độ trầm trọng của vết thương khác nhau. Đối với những vật nhọn, sắc bén hay vật cứng tác động mạnh vào da dễ gây vết thương nặng.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến vết thương.
疤痕 (bāhén): Sẹo.
擦伤 (cāshāng): Sước da.
抓痕 (zhuā hén): Trầy da.
流血 (liúxiě): Chảy máu.
包扎 (bāozhā): Băng bó.
创可贴 (chuāngkětiē): Băng cá nhân.
止血 (zhǐxiě): Cầm máu.
淤青伤 (yū qīng shāng): Vết bầm, thâm tím.
疼 (téng): Đau đớn.
受伤 (chuāngshāng): Bị thương.
止痛 (zhǐtòng): Giảm đau.
斑点病 (bāndiǎn bìng): Vảy, vết thương sắp lành.
脓 (nóng): Vết mủ của vết thương.
Bài viết vết thương tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn