| Yêu và sống
Chúc mừng ngày của Mẹ bằng tiếng Trung
Chúc mừng ngày của Mẹ tiếng Trung là 母亲节快乐 (mǔqīn jié kuàilè). Ngày của Mẹ được tổ chức vào những ngày khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới, phổ biến nhất là vào tháng ba hoặc ngày Chủ nhất thứ 2 của tháng năm.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày của Mẹ.
母亲节 /mǔqīn jié/: Ngày của Mẹ.
母爱 /mǔài/: Tình mẹ.
孩子 /háizi/: Con cái.
顺心 /shùnxīn/: Vừa ý.
如意 /rúyì/: Như ý.
健康 /jiànkāng/: Khỏe mạnh.
照顾 /zhàogù/: Chăm sóc.
幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc.
永远 /yǒngyuǎn/: Mãi mãi.
报答 /bàodá/: Báo đáp.
Một số mẫu câu chúc mừng ngày của Mẹ bằng tiếng Trung.
今天是您休息的日子,让我们来照顾您。母亲节快乐!
Jīntiān shì nín xiūxi de rìzi, ràng wǒmen lái zhàogù nín. Mǔqīn jié kuàilè!
Hôm nay là ngày nghỉ ngơi của mẹ, hãy để chúng con chăm sóc mẹ. Chúc mừng ngày của Mẹ!
今天是母亲节,愿你永远健康,美丽;一切事情都顺心,如意。没有鲜花,没有礼物,只有我深深的祝福!
Jīntiān shì mǔqīn jié, yuàn nǐ yǒngyuǎn jiànkāng, měilì; yīqiè shìqíng dōu shùnxīn, rúyì. Méiyǒu xiānhuā, méiyǒu lǐwù, zhǐyǒu wǒ shēn shēn de zhùfú!
Hôm nay là ngày của Mẹ, mong mẹ luôn luôn khỏe mạnh, xinh đẹp; mọi việc suôn sẻ, như ý. Không có hoa tươi, không có quà, chỉ có lời chúc thật lòng của con!
Bài viết chúc mừng ngày của Mẹ bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn