| Yêu và sống
Dây kéo tiếng Trung là gì
Dây kéo tiếng Trung là 拉练 /lā liàn/. Dây kéo hay phéc mơ tuya gồm hai phần được kết nối với nhau bởi hàng chục hay hàng trăm chiếc răng có hình dạng đặc biệt bằng nhựa hoặc kim loại. Nhờ con trượt được điều khiển bằng tay mà hai phần này liên kết với nhau một cách nhanh chóng.
Một số từ vựng tiếng Trung về quần áo.
旗袍 /qípáo/: Sườn xám.
西装背心 /xīzhuāng bèixīn/: Áo gi-lê.
风衣 /fēngyī/: Áo gió.
卡其裤 /kǎqí kù/: Quần kaki.
裙裤 /qún kù/: Quần váy.
棉衣 /miányī/: Áo bông.
礼服 /lǐfú/: Lễ phục.
工作服 /gōngzuòfú/: Quần áo công sở.
西装 /xīzhuāng/: Âu phục, com lê.
长裤 /cháng kù/: Quần dài.
喇叭裤 /lǎbā kù/: Quần ống loe.
厚大衣 /hòu dàyī/: Áo khoác dày.
卡曲衫 /kǎ qū shān/: Áo choàng.
Bài viết dây kéo tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn