| Yêu và sống
Truyền nước biển tiếng Trung là gì
Truyền nước biển tiếng Trung là 输液 (shūyè) truyền các chất có lợi vào cơ thể thông qua đường tĩnh mạch để hỗ trợ điều trị hoặc phục hồi sức khỏe. Truyền nước biển được tiêm bằng cách tiêm truyền nhỏ giọt vào tĩnh mạch với khối lượng lớn.
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề truyền nước biển.
注射针头 (zhùshè zhēntóu): Kim tiêm.
消毒脱脂棉花 (xiāodú tuōzhīmián huā): Bông sát trùng.
输液管 (shūyè guǎn): Ống truyền dịch.
输液架 (shūyè jià): Giá truyền dịch.
输血 (shūxiě): Tiếp máu, truyền máu.
输氧 (shūyǎng): Truyền ôxy.
止血 (zhǐxiě): Cầm máu.
导尿 (dǎo niào): Dẫn nước ra, thông nước tiểu.
麻醉 (mázuì): Gây mê.
药物麻醉 (yàowù mázuì): Gây mê bằng thuốc.
针刺麻醉 (zhēn cì mázuì): Gây mê bằng châm cứu.
全身麻醉 (quánshēn mázuì): Gây mê toàn thân.
Bài viết truyền nước biển tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn