| Yêu và sống
Chăn tiếng Trung là gì
Chăn tiếng Trung là 被子 /bèizi/. Chăn thường được làm bằng vải nhiều lớp, vì mục đích giữ nhiệt ấm cho thân thể người. Khi trời không lạnh lắm thì người ta thường đắp chăn mỏng hoặc chỉ dùng vỏ chăn. Còn khi trời rét người ta phải dùng chăn dày, chăn có ruột bông mới đủ giữ ấm.
Hiện nay, người ta còn sản xuất ra các loại chăn điện, có tích hợp các mạch điện, khi dùng cắm điện vào để tăng độ ấm.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến phòng ngủ.
电风扇 /diànfēngshàn/: Quạt máy.
床 /chuáng/: Giường.
床垫 /chuángdiàn/: Nệm.
枕头 /zhěntóu/: Gối.
床灯 /chuángdēng/: Đèn giường.
床单 /chuángdān/: Ga giường.
镜子 /jìngzi/: Gương soi, kiếng.
衣架 /yījià/: Móc treo quần áo.
衣柜 /yīguì/: Tủ quần áo.
竹席 /zhú xí/: Chiếu trúc.
童床 /tóng chuáng/: Giường ngủ của trẻ em.
蚊帐 /wénzhàng/: Màn chống muỗi.
床沿 /chuángyán/: Mạn giường.
床架 /chuáng jià/: Khung giường.
Bài viết chăn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn