| Yêu và sống
Chủ quan tiếng Trung là gì
Chủ quan tiếng Trung là 主观 /zhǔguān/. Chủ quan có nghĩa là chủ tức là bản thân, quan tức là cách nhìn. Gộp lại thì Chủ quan tức là cách nhìn nhận của bản thân bạn một cách phiếm diện, nhìn sự vật/sự việc một cách đơn giản hóa và không trở tay kịp khi có tình huống bất ngờ xảy ra.
Một số từ vựng tiếng Trung về tính cách con người.
乐观 /lèguān/: Lạc quan.
悲观 /bēiguān/: Bi quan.
谨慎 /jǐnshèn/: Thận trọng.
感性 /gǎnxìng/: Cảm tính.
果断 /guǒduàn/: Quyết đoán.
随和 /suíhé/: Hiền hòa, dễ gần.
自信 /zìxìn/: Tự tin.
忍耐 /rěnnài/: Biết kiềm chế, nhẫn nại.
豪爽 /háoshuǎng/: Thẳng thắn.
冷淡 /lěngdàn/: Lạnh nhạt.
自卑 /zìbēi/: Tự ti.
狭隘 /xiá’ài/: Hẹp hòi.
幼稚 /yòuzhì/: Ấu trí, trẻ con, ngây thơ.
胆小 /dǎnxiǎo/: Nhút nhát, nhát gan.
体贴 /tǐtiē/: Biết quan tâm, chu đáo.
Bài viết chủ quan tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn