| Yêu và sống
Nối mi tiếng Trung là gì
Một số từ vựng tiếng Trung về làm đẹp.
修眉 /xiūméi/: Tỉa lông mày.
纹唇线 /wén chún xiàn/: Xăm môi.
脱毛 /tuōmáo/: Tẩy lông, cạo lông.
割双眼皮 /gē shuāng yǎnpí/: Cắt mí.
牙齿矫正 /yáchǐ jiǎozhèng/: Niềng răng, kẹp răng.
涂指甲 /tú zhǐjiǎ/: Sơn móng.
甲锉 /jiǎ cuò/: Dũa móng tay.
洗白 /xǐ bái/: Tắm trắng.
烫发 /tàng fà/: Uốn tóc.
伸直头发 /shēnzhí tóufà/: Duỗi tóc.
Một số câu nói tiếng Trung liên quan đến làm đẹp.
我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。
Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de pífū.
Da em là da dầu, còn mọc mụn, sắc da hơi vàng, lỗ chân lông to thô.
我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。
Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de.
Em muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất tốt.
Bài viết nối mi tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn