Home » Từ láy trong tiếng Hàn
Today: 24-12-2024 19:52:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ láy trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 28-02-2022 22:57:21)
           
Từ láy trong tiếng Hàn là từ được tạo nên bởi các tiếng giống nhau về âm, về vần hoặc cả âm và vần. Từ láy được dùng để nhấn mạnh tâm trạng, tình trạng,… của người, sự vật hiện tượng.

  

Từ láy thường gặp trong tiếng Hàn:

답답하다 : bực bội, khó chịu

당당하다 : đường đường, chính chính

넉넉하다 : đầy đủ, sung túc

선선하다:  mát mẻ, dễ chịu, thoải mái

쌀쌀하다: se se lạnh

똑똑하다:  thông minh

생생하다 : tươi mới, sống động

꼼꼼하다 : tỉ mỉ, cẩn trọng

심심하다 : buồn chán

통통하다 : mũm mĩm

섭섭하다 : tiếc nuối (một cách thất vọng)

싱싱하다 : tươi, tươi tắn

생생하다: tươi mới, sinh động, sống động

훈훈하다: ấm áp

튼튼하다: rắn chắc, vững chắc, khỏe mạnh

단단하다: cứng rắn, vững chắc

미미하다 : nhỏ bé

든든하다: chắc chắn, vững chắc, vững tâm

평평하다: bằng phẳng

수수하다: mộc mạc, giản dị

뽀뽀하다: hôn, moahzzzz

뚱뚱하다: béo

천천하다: chầm chậm

상상하다: tưởng tượng.

초초하다: Hồi hộp

뻔뻔하다: Trơ trẽn

매매하다: Mua bán

Chuyên mục từ láy trong tiếng Hàn do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm tiếng Hàn SGV tổng hợp.

  

  

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news