Home » Từ tượng thanh trong tiếng Hàn
Today: 24-12-2024 19:37:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ tượng thanh trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 28-02-2022 22:56:33)
           
Cũng giống như tiếng Việt trong tiếng Hàn cũng có một số từ tường thanh thường hay sử dụng. Là những từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người, con vật.

Từ tượng thanh trong tiếng Hàn, SaigonvinaTừ tượng thanh trong tiếng Hàn:

드르렁: Tiếng ngáy

꿀꺽꿀꺽: Ừng ực (Tiếng uống nước)

따르릉따르릉: Reng reng (Tiếng chuông điện thoại)

개굴개굴: Tiếng ếch kêu

칙칙폭폭: Bí bo xình xịch (Tiếng tàu hoả)

부글부글: Sùng sục (Tiếng nước sôi)

뚝뚝: Tí tách (Tiếng nước/mưa rơi)

꼬끼오: Tiếng gà gáy

졸졸: Róc rách (Tiếng suối)

두근두근: Thình thịch (Tiếng tim đập nhanh)

똑똑똑: Cốc cốc cốc (Tiếng gõ cửa)

꼴꼴: Tiếng lợn kêu

쾅쾅: Ầm ầm, rầm rầm, đùng đùng (Tiếng va chạm lớn, tiếng nổ)

쓱싹쓱싹: Xoèn xoẹt (Tiếng kéo cưa)

찰칵찰칵: Tách tách (Tiếng chụp hình)

반짝반짝: Lấp lánh, óng ánh

딩동딩동: Ting toong ting toong (Tiếng chuông cửa)

쨍그랑: Xoảng (Tiếng đồ rơi vỡ)

멍멍: Tiếng chó sủa

땡땡: coong coong, leng keng. (Tiếng gõ liên tục những đồ vật kim loại như chuông hoặc chén bát)

똑딱똑딱: Lộp cà lộp cộp (Tiếng gõ nhẹ liên tục vào vật cứng), Tích tắc tích tắc, ro ro (Tiếng đồng hồ, mô tơ chạy liên tục)

뚜벅뚜벅: Lộp cộp (Tiếng bước chân liên tục)

부릉부릉: Tiếng máy bay hay ô tô khi khởi động

삐걱삐걱: Cót két cót két

소곤소곤: Thì thà thì thào (Tiếng nói chuyện to nhỏ)

딸랑딸랑: Lengkheng (Tiếng chuông hoặc vật nhỏ treo cao)

냠냠: Tiếng nhai

땡땡: Tiếng chuông

똑똑: Gõ cửa

하하/ 호호/ 히히: Tiếng cười

Chuyên mục từ tượng thanh trong tiếng Hàn do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm tiếng Hàn SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news