| Yêu và sống
Từ tượng thanh trong tiếng Hàn
Từ tượng thanh trong tiếng Hàn:
드르렁: Tiếng ngáy
꿀꺽꿀꺽: Ừng ực (Tiếng uống nước)
따르릉따르릉: Reng reng (Tiếng chuông điện thoại)
개굴개굴: Tiếng ếch kêu
칙칙폭폭: Bí bo xình xịch (Tiếng tàu hoả)
부글부글: Sùng sục (Tiếng nước sôi)
뚝뚝: Tí tách (Tiếng nước/mưa rơi)
꼬끼오: Tiếng gà gáy
졸졸: Róc rách (Tiếng suối)
두근두근: Thình thịch (Tiếng tim đập nhanh)
똑똑똑: Cốc cốc cốc (Tiếng gõ cửa)
꼴꼴: Tiếng lợn kêu
쾅쾅: Ầm ầm, rầm rầm, đùng đùng (Tiếng va chạm lớn, tiếng nổ)
쓱싹쓱싹: Xoèn xoẹt (Tiếng kéo cưa)
찰칵찰칵: Tách tách (Tiếng chụp hình)
반짝반짝: Lấp lánh, óng ánh
딩동딩동: Ting toong ting toong (Tiếng chuông cửa)
쨍그랑: Xoảng (Tiếng đồ rơi vỡ)
멍멍: Tiếng chó sủa
땡땡: coong coong, leng keng. (Tiếng gõ liên tục những đồ vật kim loại như chuông hoặc chén bát)
똑딱똑딱: Lộp cà lộp cộp (Tiếng gõ nhẹ liên tục vào vật cứng), Tích tắc tích tắc, ro ro (Tiếng đồng hồ, mô tơ chạy liên tục)
뚜벅뚜벅: Lộp cộp (Tiếng bước chân liên tục)
부릉부릉: Tiếng máy bay hay ô tô khi khởi động
삐걱삐걱: Cót két cót két
소곤소곤: Thì thà thì thào (Tiếng nói chuyện to nhỏ)
딸랑딸랑: Lengkheng (Tiếng chuông hoặc vật nhỏ treo cao)
냠냠: Tiếng nhai
땡땡: Tiếng chuông
똑똑: Gõ cửa
하하/ 호호/ 히히: Tiếng cười
Chuyên mục từ tượng thanh trong tiếng Hàn do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm tiếng Hàn SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/