Home » Từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Today: 24-12-2024 19:51:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

(Ngày đăng: 28-02-2022 22:22:20)
           
Từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu ngoài những từ như chào, ăn, uống, ngồi, đi,…thì còn những từ phổ biến, dễ học, dễ nhớ, dễ nói hơn nữa cho người mới bắt đầu.

Từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu là bước đệm đầu tiên cho những người bước chân vào học ngoại ngữ qua đó sẽ biết thêm nhiều từ vựng có lợi cho sau này.

Một số từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu:

từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu, saigonvina한국 (han-kuk): Hàn Quốc

이름 (il-rum): tên

남자 (nam-ja): nam giới

여자 (yeo-ja): nữ giới

하다 (ha-ta): làm

있다 (it-ta): có

없다 (ob-ta): không có

사람 (sa-ram): người

같다 (kak-tha): giống

보다 (bo-ta): xem

대하다 (tae-ha-ta): giáp (mặt), chạm (mặt)

공항 (kong-hang): sân bay 

비행기 (bi-heang-ki): máy bay

여권 (yo-kuan): hộ chiếu

항공권 (hang-kong-kuan): vé máy bay

환전소 (hoean-chon-so): quầy đổi tiền

말하다 (mal-ha-ta): nói

선생님 (son-saeng-nim): giáo viên

침대 (jim-tae): giường

중국 (jung-kuk): Trung Quốc

학생 (hak-seang): học sinh

의사 (ưi-ja): bác sĩ

가방 (ka-bang): cái túi

창문 (jang-mun): cửa sổ

냉장고 (naeng-jang-ko): tủ lạnh

한국어 (han-ku-ko): tiếng Hàn Quốc

눈 (nun): mắt

입 (ip): miệng

좋다 (chuk-tha): tốt

Chuyên mục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu do giáo viên tiếng Hàn trung tâm tiếng Hàn SGV

tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news