| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu là bước đệm đầu tiên cho những người bước chân vào học ngoại ngữ qua đó sẽ biết thêm nhiều từ vựng có lợi cho sau này.
Một số từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu:
한국 (han-kuk): Hàn Quốc
이름 (il-rum): tên
남자 (nam-ja): nam giới
여자 (yeo-ja): nữ giới
하다 (ha-ta): làm
있다 (it-ta): có
없다 (ob-ta): không có
사람 (sa-ram): người
같다 (kak-tha): giống
보다 (bo-ta): xem
대하다 (tae-ha-ta): giáp (mặt), chạm (mặt)
공항 (kong-hang): sân bay
비행기 (bi-heang-ki): máy bay
여권 (yo-kuan): hộ chiếu
항공권 (hang-kong-kuan): vé máy bay
환전소 (hoean-chon-so): quầy đổi tiền
말하다 (mal-ha-ta): nói
선생님 (son-saeng-nim): giáo viên
침대 (jim-tae): giường
중국 (jung-kuk): Trung Quốc
학생 (hak-seang): học sinh
의사 (ưi-ja): bác sĩ
가방 (ka-bang): cái túi
창문 (jang-mun): cửa sổ
냉장고 (naeng-jang-ko): tủ lạnh
한국어 (han-ku-ko): tiếng Hàn Quốc
눈 (nun): mắt
입 (ip): miệng
좋다 (chuk-tha): tốt
Chuyên mục từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu do giáo viên tiếng Hàn trung tâm tiếng Hàn SGV
tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/