Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Today: 24-12-2024 20:05:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình

(Ngày đăng: 28-02-2022 18:02:19)
           
Gia đình trong tiếng Hàn là 가족 (kajuk) có thể kể đến như ông, bà, cha, mẹ, anh, chị,...dưới đây sẽ giúp bạn nhớ và học thuộc dễ dàng để giao tiếp hiệu quả hơn.

từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình, saigonvinaMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề gia đình:

가족 (ka-juk): gia đình.

부모님 (bu-mo-nim): ba mẹ

아버지 (a-po-chi): bố

어머니 (o-mo-ni): mẹ

할아버지 (ha-ra-bo-chi): ông

할머니 (hal-mo-ni): bà

언니 (on-ni): chị (con gái gọi)

누나 (nu-na): chị (cho con trai gọi)

오빠 (oppa): anh trai (con gái gọi)

형 (huyng): anh trai (con trai gọi)

남동생 (nam-dong-seang): em trai

여동생 (yo-dong-seang): em gái

여자 조카 (yo-ja-cho-kha): cháu gái

큰아버지 (khưn-a-po-chi): bác (anh của bố)

큰어머니 (khưn-o-mo-ni): bác gái (vợ của bác)

작은아버지 (ja-kun-a-po-chi): chú (em của bố)

작은어머니 (ja-kun-o-mo-ni): thím

삼촌 (sam-jun): chú

아내 (a-ne): vợ    

장인 (jang-in): bố vợ 

장모 (jang-mo): mẹ vợ

고모 (ko-mo): chị (em gái) của bố

남편 (nam-pheon): chồng

시아버지 (si-a-po-chi): bố chồng

시어머니 (si-o-mo-ni): mẹ chồng

Bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình do giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV tổng hợp. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news