| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về người yêu
Ôn luyện từ vựng mỗi ngày sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong giao tiếp hằng ngày và trong các kỳ thi.
Một số từ vựng tiếng Hàn về người yêu:
애인: Người yêu
자기: Anh/Em yêu
남자 친구: Bạn trai
여자친구: Bạn gái
애인과 헤어지다: Chia tay người yêu
첫사랑: Tình đầu
남녀간의 애정: Tình yêu nam nữ
옛사랑: Người yêu cũ
낭만적인 사랑: Cuộc tình lãng mạn
진정한 사랑: Tình yêu chân chính
사랑에 빠지다: Chìm đắm trong tình yêu
그사람: Người ấy
데이트하다: Hẹn hò
사랑: Tình yêu
연애편지: Thư tình
마음: Tấm lòng
심장: Trái tim
진심으로 사랑: Yêu bằng cả trái tim
선보다: Xem mặt
짝사랑: Yêu đơn phương
사랑사기: Lừa tình
양다리를 걸치다: Bắt cá hai tay
이루어지지 않은 사랑: Cuộc tình dang dở
사랑에 눈멀다: Yêu mù quáng
상사병: Bệnh tương tư
설레다: Rung động
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về người yêu được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/