Home » Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình
Today: 23-11-2024 07:05:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:37:37)
           
Cũng như trong tiếng Việt thì trong tiếng Hàn cũng có những cách xưng hô tương tự. Chúng ta cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình:

증조 할아버지 (Jeungjo hal-abeoji): Cụ ông.

증조 할머니 (Jeungjo halmeoni): Cụ bà.

할아버지 (Hal-abeoji): Ông.

할머니 (Halmeoni): Bà.

친할아버지 (Chinhal-abeoji): Ông nội.

친할머니 (Chinhalmeoni): Bà nội.

외할머니 (Oehalmeoni): Bà ngoại.

외할아버지 (Oehal-abeoji): Ông ngoại.

어머니 (Eomeoni): Mẹ, má.

아버지 (Abeoji): Bố, ba.

오빠 (Oppa): Anh (em gái gọi).

형 (Hyeong): Anh (em trai gọi).

언니 (Onni): Chị (em gái gọi).

누나 (Nuna): Chị (em trai gọi).

매형 (Maehyeong): Anh rể (em trai gọi).

형부 (Hyeongbu): Anh rể (em gái gọi).

형수 (Hyeongsu): Chị dâu

동생 (Dongsaeng): Em.

남동생 (Namdongsaeng): Em trai.

여동생 (Yeodongsaeng): Em gái.

매부 (Maebu): Em rể (đối với anh vợ).

제부 (Jebu): Em rể (đối với chị vợ).

조카 (Joka): Cháu.

친가 친척 (Chinga chincheog): Họ hàng bên nội.

형제 (Hyeongje): Anh chị em.

큰아버지 (Keun-abeoji): Bác, anh của bố.

큰어머니 (Keun-eomeoni): Bác gái (vợ của bác – 큰아버지).

작은아버지 (Jag-eun-abeoji): Chú, em của bố.

작은어머니 (Jag-eun-eomeoni): Thím.

삼촌 (Samchon): Anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình).

고모 (Gomo): Chị, em gái của bố.

고모부 (Gomobu): Chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố).

사촌 (Sachon): Anh chị em họ.

외가 친척 (Oega chincheog): Họ hàng bên ngoại.

외삼촌 (Oesamchon): Cậu hoặc bác trai (anh mẹ).

외숙모 (Oesugmo): Mợ (vợ của 외삼촌).

이모 (Imo): Dì hoặc bác gái (chị của mẹ).

이모부 (Imobu): Chú (chồng của 이모).

외종사촌 (Oejongsachon): Con của cậu (con của 외삼촌).

이종사촌 (Ijongsachon): Con của dì (con của 이모).

처가 식구 (Cheoga siggu): Gia đình nhà vợ.

아내 (Anae): Vợ.

장인 (Jang-in): Bố vợ.

장모 (Jangmo): Mẹ vợ.

처남 (Cheonam): Anh, em vợ (con trai).

처제 (Cheoje): Em vợ (con gái).

처형 (Cheohyeong): Chị vợ.

시댁 식구 (Sidaeg siggu): Gia đình nhà chồng.

남편 (Nampyeon): Chồng.

시아버지 (Siabeoji): Bố chồng.

시어머니 (Sieomeoni): Mẹ chồng.

시아주버니 (시형) (Siajubeoni): Anh chồng.

형님 (Hyeongnim): Vợ của anh chồng.

시동생 (Sidongsaeng): Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng).

도련님 (Dolyeonnim): Gọi em trai chồng một cách tôn trọng.

아가씨 (Agassi): Gọi em gái chồng.

동서 (Dongseo): Vợ của em, hoặc anh chồng.

시숙 (Sisug): Anh chị em chồng (nói chung).

Chuyên mục từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm tiếng Hàn SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news