Home » Từ vựng tiếng Hàn về rạp chiếu phim
Today: 23-11-2024 07:08:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về rạp chiếu phim

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:31:23)
           
Rạp chiếu phim là nơi thường xuyên lui tới của giới trẻ hiện nay. Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn về rạp chiếu phim dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về rạp chiếu phim:

좌석 (Jwaseog): Chổ ngồi.

의자 (Uija): Ghế.

표 (Pyo): Vé.

팝콘 (Pabkon): Bổng ngô.

인형 뽑기 (Inhyeong ppobgi): Máy gắp thú nhồi bông.

검표원 (Geompyowon): Nhân viên soát vé.

매표원 (Maepyowon): Nhân viên bán vé.

카메라 (Kamera): Camera.

영화 (Yeonghwa): Phim ảnh.

멜로 영화 (Mello yeonghwa): Phim tâm lí xã hội.

만화 영화 (Manhwa yeonghwa): Phim hoạt hình.

공포 영화 (Gongpo yeonghwa): Phim kinh dị.

에스에프 영화 (Eseuepeu yeonghwa): Phim khoa học viễn tưởng.

공상과학 영화 (Gongsang-gwahag yeonghwa): Phim khoa học giả tưởng.

액션 영화 (Aegsyeon yeonghwa): Phim hành động.

코미디 영화 (Komidi yeonghwa): Phim hài.

모험 영화 (Moheom yeonghwa): Phim phiêu lưu.

탐정 영화 (Tamjeong yeonghwa): Phim trinh thám.

영화 제목 (Yeonghwa jemog): Tiêu đề phim.

영화 감독 (Yeonghwa gamdog): Đạo diễn phim.

배우 (Baeu): Diễn viên.

영화 배우 (Yeonghwa baeu): Diễn viên điện ảnh.

팬 (Paen): Người hâm mộ (fan).

연기하다 (Yeongihada): Diễn xuất.

상영하다 (Sang-yeonghada): Trình chiếu.

매표소 (Maepyoso): Nơi bán vé.

영화표 (Yeonghwapyo): Vé xem phim.

영화관 (yeonghwagwan): Rạp chiếu phim.

상영 시간 Ssang-yeong sigan): Giờ chiếu.

경치 (Gyeongchi): Cảnh.

매진 (Maejin): Bán hết.

예매 (Yemae): Mua trước.

예약하다 (Yeyaghada): Đặt trước.

예약되다 (Yeyagdoeda): Được đặt trước.

촬영하다 (Chwal-yeonghada): Quay phim.

영화를 보다 (Yeonghwaleul boda): Xem phim.

캡션 (Kaebsyeon): Phụ đề.

Chuyên mục từ vựng tiếng Hàn về rạp chiếu phim do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm tiếng Hàn SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news