Home » Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 1)
Today: 22-11-2024 23:47:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 1)

(Ngày đăng: 08-03-2022 12:41:26)
           
Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 1) tổng hợp các từ vựng có liên quan đến chủ đề Giao thông đường bộ như các loại xe hay các loại đường, ngõ, hẻm.

 

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 1)

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 1) tổng hợp các từ vựng có liên quan đến chủ đề Giao thông đường bộ như các loại xe (xe hơi, xe đạp, tàu điện ngầm, v.v) hay các loại đường, ngõ, hẻm (quốc lộ, xa lộ, đại lộ, v.v).

SGV, Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 1) 1. 길 / 도로 (kil / tô-rô):  Đường bộ

2. 크길 (khư-kil): Quốc lộ

3. 하이웨이 (ha-i-we-i): Xa lộ

4. 대로 (te-rô): Đại lộ

5. 기리 / 가로 (ki-ri / ka-rô): Đường phố

6.  철도 (cheol-do): Đường sắt

7. 선 (seon): Đường

8. 선로 (seon-rô): Đường mịn

9. 골목 (kol-moc): Đưởng hẻm

10. 육로로 (yuk-rô-rô): Bằng đường bộ

11. 인력거 (in-ryeok-ko): Xe kéo

12. 지름길 (ji-reum-kil): Đường tắt

13. 돌아서 가는 길 (tô-ra-seo ka-neun-kil): Đường xoắn ốc

14. 터널 / 지하도 (tho-neol / ji-ha-tô): Đường hầm

15. 육교 (yuk-kyo): Cầu vượt

16. 지하도 / 아래통로 (ji-ha-tô / a-re-thông-rô): Đường dưới

17. 거리 (ko-ri): Ngã

18. 막다른 골목 (mak-ta-reun kol-moc): Ngõ cụt

19. 3륜 자전거 (sam-run ja-jeon-ko): Xích lô

20. 오토바이 (ô-thô-ba-i): Xe gắn máy

21. 자통차 (ja-thông-cha): Xe hơi

22. 3륜차 (sam-run-cha): Xe lam

23. 지하철 (ji-ha-cheol): Tàu điện ngầm

24. 수단 / 차 (su-tan / cha): Xe cộ

25. 자전거 (ja-jeon-ko): Xe đạp

26. 인력거 (in-ryeok-ko): Xe kéo

27. 세발자전거 (se-bal-ja-jeon-ko): Xe ba gác

28. 짐마치 (jim-ma-chi): Xe bò

29. 마차 (ma-cha): Xe ngựa

30. 손수레 (sôn-su-rê): Xe đẩy hàng.

Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 1) được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news