Home » Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2)
Today: 29-03-2024 03:58:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2)

(Ngày đăng: 08-03-2022 12:32:28)
           
Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2) tổng hợp các từ vựng có liên quan đến chủ đề Giao thông đường bộ như các loại xe hay các loại đường, ngõ, hẻm.

 

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2)

Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2) tổng hợp các từ vựng có liên quan đến chủ đề Giao thông đường bộ như các loại xe (xe hơi, xe đạp, tàu điện ngầm, v.v) hay các loại đường, ngõ, hẻm (quốc lộ, xa lộ, đại lộ, v.v).

SGV, Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2) 1. 승객 / 여행객 (seung-kek): Hành khách

2. 조력자 (jo-keok-ja): Lơ xe

3. 트력터 (theu-ryek-theo): Xe máy cày

4. 자통차 (ja-thong-cha): Xe cơ giới

5. 택시 (thec-xi): Taxi

6. 탱크차 (theng-kheu-cha): Xe bồn

7. 버스 (beo-xeu): Xe buýt

8. 트력 (theu-ryeol): Xe tải

9. 특별 우등 객차 (theuk-byeol  u-teung kek-cha): Xe ô tô mũi kín

10. 스포츠 자동차 (seu-po-cheu ja-dong-cha): Xe thể thao

11. 소형 짐마차 (so-hyeong jim-ma-cha): Xe chở hành lý

12. 지프 (ji-peu): Xe Jeep

13. 큰관광 자동차 (kheun-kuan-kuang ja-dong-cha): Xe du lịch lớn

14. 전세 자동차 (jeon-se ja-dong-cha): Xe cho thuê

15. 기차 (ki-cha): Xe lửa

16. 소방차 (so-bang-cha): Xe chữa cháy

17. 구급차 (ku-keup-cha): Xe cứu thương

18. 쓰레기차 (sseu-re-ki-cha): Xe rác

19. 영구차 / 장의차 (young-ku-cha / jang-ui-cha): Xe tang

20. 불도서 (bul-do-seo): Xe ủi đất

21. 버스터미널 (bo-seu theo-mi-neol): Trạm xe buýt

22. 매표구 (me-pyo-ku): Quầy bán vé

23. 안내자 / 지도자 (an-ne-ja / ji-do-ja): Người soát vé

24. 버스 시간표 (bo-seu si-kan-pyo): Lịch trình xe buýt

25. 운전 기사 (un-jeon ki-sa): Tài xế

26. 교체 운전거 (kyo-che un-jeon-ko): Phụ xế

27. 기름 (ki-reum): Dầu

28. 요금 (yo-keum) : Tiền vé

29. 가솔린 (ka-sul-lin): Xăng

30. 윤활유 (yun-hoal-yu): Nhớt

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về Giao thông đường bộ (Phần 2)" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news