Home » Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
Today: 23-12-2024 09:21:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:27:26)
           
Các màu sắc không chỉ góp phần làm tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý nghĩa rất riêng, ảnh hưởng tới thái độ, tâm lý của con người đối với những hoạt động thường nhật. Màu sắc được chia như sau: đậm, nhạt, v.v

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc

Các màu sắc không chỉ góp phần làm tô điểm cho cuộc sống mà còn mang những ý nghĩa rất riêng, ảnh hưởng tới thái độ, tâm lý của con người đối với những hoạt động thường nhật. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến màu sắc.

1. / 색깔 (sek / sek-kkal): Màu sắc

2. 주황색 / 오렌지색 (ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek): Màu da cam

3. 검정색 / 까만색 (keom-jeong-sek / kka-man-sek): Màu đen

4. 하얀색 / 화이트색 / 흰색 (ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek): Màu trắng

5. 빨간색 / 붉은색 (bbal-kan-sek / buk-reun-sek): Màu đỏ

6. 노란색 / 황색 (no-ran-sek / hoang-sek): Màu vàng

7. 초록색 / 녹색 (jo-rok-sek / nok-sek): Màu xanh lá cây

8. 연두색 (yeon-du-sek): Màu xanh lá cây sáng

9. 보라색  /자주색 / 자색 (bo-ra-sek / ja-ju-sek / ja-sek): Màu tím

10. 제비꽃 (je-bi-kkok): Màu tím violet

11. 은색 (eun-sek): Màu bạc

12. 금색 (keum-sek): Màu vàng (kim loại)

13. 갈색 (kal-sek): Màu nâu sáng

tu vung tieng Han ve mau sac

14. 밤색 (bam-sek): Màu nâu

15: 회색 (hoe-sek): Màu xám

16. 파란색 / 청색 / 푸른색 (pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek): Màu xanh da trời

17. 남색 (nam-sek): Màu xanh da trời đậm

18. 핑크색 / 분홍색 (ping-kheu-sek / bun-hong-sek): Màu hồng

19. / 색깔이 진하다(sek / sek-kkal-i jin-ha-da): Màu đậm

20. / 색깔이 연하다 (sek / sek-kkal-i yeon-ha-da): Màu nhạt

21. / 색깔이 어둡다 (sek / sek-kkal-i eo-dub-da): Màu tối

22. / 색깔이 밝다 (sek / sek-kkal-i bak-da): Màu sáng

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về Màu sắc" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news