Home » Từ vựng tiếng Hàn về các kí hiệu thông dụng
Today: 23-12-2024 09:47:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các kí hiệu thông dụng

(Ngày đăng: 08-03-2022 11:07:59)
           
Giới thiệu 30 từ vựng về các kí hiệu thông dụng thường dùng như dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), dấu phẩy (,), v.v

Từ vựng tiếng Hàn về các kí hiệu thông dụng

Giới thiệu 30 từ vựng về các kí hiệu thông dụng thường dùng như dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), dấu phẩy (,), v.v

1. (!) 느낌표 (neu-kkim-pyo): dấu chấm than

2. (?) 물음표 (mul-eum-pyo): dấu chấm hỏi

3. (,) 쉼표 / 콤마 (syum-pyo / kom-ma): dấu phẩy

4. (.) 마침표 / 방점 / 온점 (ma-chim-pyo) / bang-jeom / on-jeom): dấu chấm câu (dấu chấm kết thúc câu)

5. (+) 더하기 (teo-ha-ki): cộng

6. (+) 영상 (young-sang): dương, dương độ

7. (-) 빼기 (bbae-ki): trừ

8. (-) 영하 (young-ha): âm, âm độ

9. (×) 곱하기 (kob-ha-ki): nhân

10. (÷) 나누기 (na-nu-ki): chia

11. (&) 앤드 (en-teu): và

12. (%) 퍼센트 / 프로 (peo-sen-teu / peu-ro): phần trăm

13. (*) (byeol): dấu sao (hoa thị)

14. (:) 콜론 (kol-lon): dấu hai chấm

15. (;) 세미콜론 / 구두점 (se-mi-kol-lon / ku-du-jeom): dấu chấm phẩy

16. (@) 골뱅이 (kol-beng-i): dấu @

17. (#) (syap): dấu thăng

18. (~) 물결 (mul-kyeol): gạch sóng

19. (/) 슬러시 (seul-reo-si): dấu gạch chéo

20. (//) 이중 슬러시 (i-jung seul-reo-si): dấu 2 gạch chéo

21. ( } [ 괄호 (koal-ho): dấu ngoặc đơn lớn, dấu móc

22. ” 《》 (( )), <>, {{ }}, [[ ]] 이중괄호 (i-jung-koal-ho): dấu ngoặc kép lớn

23. (“) 따옴표 (keun-tta-om-pyo): dấu ngoặc kép

24. (‘) 작은 따옴표 (jak-eun tta-om-pyo): dấu ngoặc đơn

25. (=) (neun): dấu bằng

26. (X) 가위표 (ka-uy-pyo): dấu cắt bỏ, hình dấu x

27. (_) 언더라인 (eon-teo-ra-in): dấu gạch dưới

28. (——) 점선 (jeom-seon): nét đứt

29. (…) 말줄임표 (mal-jul-im-pyo): dấu ba chấma

30. () 화살표 (hoa-sal-pyo): dấu mũi tên

tu vung tieng han ve cac ki hieu thong dung

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về các kí hiệu thông dụngdo giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news