| Yêu và sống
Cấu trúc V/A/N + 다고 하다
Cấu trúc V/A/N + 다고 하다
Khi muốn truyền lại lời nói của ai đó cho người khác (trong đoạn hội thoại có ít nhất 3 người) chúng ta có câu trúc câu 다고 하다.
|
Quá khứ |
Hiện tại |
Tương lai |
Động từ |
었/았다고 하다 |
ㄴ/는다고 하다
|
ㄹ/을 거라고 하다 |
Tính từ |
|
ㄴ/는다고 하다
|
|
Danh từ |
(이)었다고 하다 |
(이)라고 하다 |
일 거라고 하다 |
Ví dụ:
1. Áp dụng cấu trúc 다고 하다 ở thì hiện tại.
그 분이 한국에 간다고 한다. (Họ nói anh ấy đang đi Hàn Quốc.)
그래서 요즘 한국 책을 많이 읽는다고 한다. (Họ nói gần đây người đó đọc rất nhiều sách tiếng Hàn.)
올해는 빨간 색이 유행이라고 한다. (Họ nói đó là mốt của năm nay.)
2. Áp dụng cấu trúc 다고 하다 ở thì quá khứ.
Ví dụ:
론은 네 살 때 키가 작았다고 한다. (Họ nói Ron khá thấp lúc cậu ấy 4 tuổi.)
그 분이 한국에 가셨다고 한다. (Họ nói vị đó đã đi Hàn Quốc rồi.)
작년에도 빨간 색이 유행이었다고한다. (Họ nói màu đỏ cũng là mốt của năm ngoái.)
3. Áp dụng cấu trúc 다고 하다 ở thì tương lai.
Ví dụ:
지나는 장래에 키가 클 거라고 한다. (Họ nói Jina khi lớn lên sẽ cao.)
내년에는 노란 색이 유행일거라고 한다. (Họ nói màu vàng sẽ trở thành mốt vào năm sau.)
그 분이 한국에 가실 거라고 한다. (Họ nói rằng vị đó sẽ đi Hàn Quốc.)
Chuyên mục "Cấu trúc V/A/N + 다고 하다" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/