Home » Từ vựng tiếng Hàn thường dùng khi đi cắt tóc
Today: 23-12-2024 09:41:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn thường dùng khi đi cắt tóc

(Ngày đăng: 08-03-2022 10:47:34)
           
Một số từ vựng cần biết thường được sử dụng khi đi cắt tóc. Cần nắm rõ những từ vựng thông dụng này để có thể đáp ứng đúng nhu cầu làm đẹp.

Từ vựng tiếng Hàn thường dùng khi đi cắt tóc

Một số từ vựng cần biết thường được sử dụng khi đi cắt tóc. Cần nắm rõ những từ vựng thông dụng này để có thể đáp ứng đúng nhu cầu làm đẹp.

1. 가위 (ka-uy): kéo

2. (bis): lược

3. 턱수염 (theok-su-yeom): râu cằm

4. 코밑수염 (ko-mit-su-yeom): ria mép

5. 구레나룻 (ku-re-ca-rus): râu quai nón

6. 면도 크림 (myon-do keu-rim): kem cạo râu

7. 면도칼 (myeon-do-kal): lưỡi dao cạo

8. 이발 (i-bal): cắt tóc

9. 머리깎는 기계 (meo-ri-kkakk-neun ki-kye): tông đơ

10. 주근깨 (ju-keun-kke): tàn nhang

11. 여드름 (yeo-teu-reum): mụn

12. 비듬 (bi-teum): gàu

13. 샴푸 (syam-pu): dầu gội

14. 헤어토닉 (he-eo-tho-nik): thuốc dưỡng tóc

15. 머리 연화제 (mo-ri yeon-hoa-je): dầu xả tóc

16. 비듬 샴푸 (bi-deum syam-pu): dầu gội trị gàu

17. 머리 세트제 (mo-ri se-teu-je): keo giữ tóc

18. 머리를 세트하다 (mo-ri-reul je-teu-ha-da): làm tóc

19. 퍼머하다 (peo-meo-ha-da): uốn tóc

20. 머리를 염색하다 (mo-ri-reul yeom-sek-ha-da): nhuộm tóc

21. 손톱 다듬는 (son-tob da-deum-neun jul): cái giũa móng tay

22. 손톱깎이 (son-tob-kkak-i): đồ cắt móng tay

23. 귀후비개 (kuy-hu-bi-ke): cái lấy ráy tai

24. 향수 (hyang-su): dầu thơm

25. (미안용) (mi-an-yong / pek): phấn thoa mặt

26. 인조 속눈썹 (in-jo sok-nun-ssob): lông mi giả

27. 마스카라 (ma-seu-ka-ra): thuốc chải lông mi

28. 기초화장 (ki-cho-hoa-jang): phấn lót trang điểm

SGV, tu vung tieng Han thuong dung khi di cat toc

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn thường dùng khi đi cắt tócdo giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news