Home » Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 1)
Today: 22-12-2024 23:36:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:03:24)
           
Ngân hàng là 1 loại hình tổ chức có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế nói chung và đối với từng cộng đồng địa phương nói riêng. Bài viết liệt kê một số từ vựng liên quan chủ đề này.

  

Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 1)

Ngân hàng là 1 loại hình tổ chức có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế nói chung và đối với từng cộng đồng địa phương nói riêng. Sau đây là một số từ vựng được sử dụng khi có nhu cầu cần sử dụng các dịch vụ của ngân hàng.

1. 은행 (eun-heng): ngân hàng

2. 창구 (chang-ku): quầy giao dịch

3. 은행원 (eun-heng-won): nhân viên ngân hàng

SGV, từ vựng tiếng hàn về ngân hàng

4. 고객 (ko-kek): khách hàng

5. 통장 (tong-jang): sổ tài khoản

6. 계좌 (kye-joa): tài khoản

7. 계좌번호 (kye-hoa-beon-ho): mã số tài khoản

8. 현금카드 (hyun-keum-ka-teu): thẻ tiền mặt

9. 매수( ) (me-su /sal-ttae): (khi) mua

10. 매도( ) (mae-do / pal-ttae): (khi) bán

11. 환전하다 (hoan-jeon-ha-da): đổi tiền

12. 자동입출금기 (ja-dong-ib-chul-keum-ki): máy rút tiền tự động

13. 번호표 (beon-ho-pyo): phiếu đợi (có đánh số thứ tự)

14. 수수료 (su-su-ryo): lệ phí

15. 요금 (yo-keum): giá tiền, cước phí

16. 현금 (hyun-keum): tiền mặt

17. 동전 (dong-jeon): tiền xu

18. 지폐 (ji-pye): tiền giấy

19. 수표 (su-pyo): ngân phiếu

20. 잔돈 (jan-don): tiền lẻ

21. 환전 (hoan-jeon): đổi tiền

22. 신용카드 (sin-yong-ka-teu): thẻ tín dụng

23. 외환 (ue-hoan): ngoại hối

24. 환율 (hoan-yul): tỷ giá hối đoái

25. 계좌를 열다 (kye-joa-reul yeol-da): mở tài khoản

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về Ngân hàng (Phần 1)" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp. 

   

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news