Home » Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 1)
Today: 22-11-2024 13:41:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 1)

(Ngày đăng: 09-03-2022 09:55:56)
           
Việc chuẩn bị kỹ lưỡng cho mình trước khi bước vào cuộc phỏng vấn sẽ giúp bạn cảm thấy bình tĩnh và tự tin hơn. Sau đây là một số từ vựng bạn nên lưu ý khi đi phỏng vấn.

Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 1)

Việc chuẩn bị kỹ lưỡng cho mình trước khi bước vào cuộc phỏng vấn sẽ giúp bạn cảm thấy bình tĩnh và tự tin hơn. Sau đây là một số từ vựng bạn nên lưu ý khi đi phỏng vấn.

SGV, từ vựng tiếng Hàn khi phomgr vấn (phần 1)1. 직장 (jik-jang): nơi làm việc

2. 직장을 구하다/일자리 찾다/ 취직하다 (jik-jang-eul ku-ha-da/il-ja-ri chak-da/ chuy-jik-ha-da): tìm việc

3. 영업사원 (young-ob-sa-won): nhân viên kinh doanh

4. 비서 (bi-seo): thư ký

5. 면접 (myeon-jeob): phỏng vấn

6. 신체 검사 (sin-che-keom-sa): kiểm tra sức khỏe

7. 이력서 (i-reol-seo): sơ yếu lý lịch

8. 공무원 (kong-mu-won): công nhân viên chức

9. 서류 (seo-ryu): hồ sơ

10. 자기 소개 (ja-ki so-kae): tự giới thiệu bản thân

11. 전공 (jeon-kong): chuyên ngành

12. 학교 성적 (hak-kyeo seong-jeok): thành tích học tập

13. 학점 평군 (hak-jeom pyeong-kun): điểm bình quân

14. 퇴직하다/ 그만두다 (thuy-jik-ha-da / il-keu-man-du-da): nghỉ việc

15. 아르바이트 (a-reu-ba-i-teu): làm thêm

16. 직업 (jik-ob): nghề nghiệp

17. 한국어 능력 (han-kuk-eo neung-ryeok): năng lực tiếng Hàn

18. 직장 경험 (jik-jang kyeong-heom): kinh nghiệm làm việc

19. 판매 경험 (pan-mae kyeong-heom): kinh nghiệm bán hàng

20. 장단 (jang-dan jeom): điểm mạnh và điểm yếu

21. 최종 결과 (chue-jong kyeol-koa):  kết quả cuối cùng

22. 최종 결정 (chue-jong kyeol-jeong): quyết định cuối cùng

23. 특별한 기술 (teuk-byeol-han ki-sul): kỹ thuật đặc biệt

24. 근무시간 (keun-mu-si-kan): thời gian làm việc

25. 통보하다 (tong-bo-ha-da): thông báo

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn khi phỏng vấn (Phần 1)do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news