| Yêu và sống
Cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서
Cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서
Hình thức liên kết câu V + (으)면서 / N + (이)면서 dùng để liên kết hai vế câu hoặc hai câu, thể hiện hai động tác xảy ra đồng thời. Có ý nghĩa là: Vừa… vừa…
V + (으)면서: Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm, trừ phụ âm ㄹ
V +면서: Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ
N +이면서: Dùng khi kết hợp với danh từ
V + (으)면서
Ví dụ:
저는 영화를 보면서 콜라를 마셨어요. (Tôi vừa uống coca vừa xem phim.)
음악을 들으면서 운전을 해요. (Vừa nghe nhạc vừa lái xe.)
V +면서
Ví dụ:
꽃은 예쁘먼서 향기가 좋아요. (Bông hoa vừa đẹp vừa thơm.)
가족을 생각하면서 편지를 씁니다. (Vừa nghĩ về gia đình vừa viết thư.)
N +이면서
Ví dụ:
제 여동생은 회계원이면서 비서입니다. (Em gái tôi vừa là kế toán vừa là thư ký.)
남 씨는 사업가면서 영어 선생님입니다. (Nam vừa là doanh nhân vừa là giáo viên tiếng Anh.)
Chuyên mục cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서 do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/