| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ văn phòng
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ văn phòng
Một số từ vựng thông dụng về các dụng cụ văn phòng phổ biến như bút bi, cặp đựng tài liệu, tệp tin, v.v
1. 볼펜 (bul-pen): bút bi
2. 서류 가방 (seo-ryu ka-bang): cặp đựng tài liệu
3. 색연필 (sek-yeon-pil): bút chì màu
4. 회의실 (hoa-ui-sil): phòng họp (hội nghị)
5. 복사 (bok-sa): bản sao
6. 파일 (pa-il): tệp tin
7. 서류 캐비닛 (cabinet) (seo-ryu kae-bi-nis): tủ hồ sơ
8. 만년필 (man-nyeon-pil): bút máy
9. 서류받침 (seo-ryu-bat-chim): khay đựng thư tín
10. 매직펜 (magic pen) (mae-jik-pen): bút nhớ dòng
11. 노트북 (no-teu-bok): quyển vở
12. 메모장 (me-mo-jang): giấy ghi nhớ
13. 사무실 (sa-mu-sil): văn phòng
14. 종이 클립 (jong-i keul-lib): cái kẹp giấy
15. 연필 (yeon-pil): bút chì
16. 펀치( punch) (pon-chi): máy dập ghim
17. 금고 (keum-ko): két sắt
18. 깎는 기구 (kkakk-neun ki-ku): dụng cụ mài sắc
19. 파쇄기 (pa-sue-ki): máy nghiền giấy
20. 나선철 (na-seon-cheol): đóng gáy (tài liệu) xoắn ốc
21. 스테이플러 (seu-te-i-peul-leo): ghim kẹp (hình chữ U)
22. 스테이플러 심 (seu-te-i-peul-leo sim): ghim
23. 타자기 (ta-ja-ki): máy đánh chữ
Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ văn phòng" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/