Home » Từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục visa
Today: 20-04-2024 00:16:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục visa

(Ngày đăng: 08-03-2022 12:33:27)
           
Visa là giấy tờ mà một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác nơi người xin cấp không phải là công dân cấp với mục đích nhập cảnh và lưu trú trong khoảng thời gian nhất định.

 

Từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục visa 

Visa là giấy tờ mà một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác nơi người xin cấp không phải là công dân cấp với mục đích nhập cảnh và lưu trú trong khoảng thời gian nhất định.

1출입국관리사무소 (chul-ib-kuk-koan-ri-sa-mu-so): Cục Quản lý Xuất nhập cảnh

2. 등록하다 (teung-rok-ha-ta): đăng ký

3. 비자 종류 (bi-ja jong-ryu): loại visa

4. 외국인등록증 (uy-kuk-in-teung-rok-jeung): thẻ cư trú người nước ngoài

5. 신청서 (sin-cheong-seo): đơn xin, ơn đăng ký

6. 첨부하다 (cheom-bu-ha-ta): đính kèm

7. 연장하다 (yeon-jang-ha-ta): gia hạn

tu vung tieng han ve cac thu tuc visa

8. 수입인지 (su-ib-in-ji): tem lệ phí

9. 잔고증명서 (jan-ko-jeung-myong-seo): giấy chứng minh số dư trong tài khoản

10. 출석증명서 (chul-seok-jeung-myong-seo): giấy chứng nhận tham gia khóa học

11. 어학연수 (eo-hak-yeon-su): khóa học ngoại ngữ

12. 영수증 (young-su-jeung): hóa đơn

13. 제출하다 (je-chul-ha-ta): nộp

14. 평일 (pyong-il): ngày thường

Một số mẫu câu liên quan đến visa:

외국인등록을 어디에서 합니까?

Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?

1층입니다.

Tầng 1 ạ.

신청서는 어디에 있습니까?

Đơn đăng ký ở đâu ạ?

복도 서류함에 있습니다.

Trong hòm hồ sơ ở hành lang.

수입인지는 어디에서 있습니까?

Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?

매점에서 팝니다.

Tem lệ phí có bán ở căng tin.

비자 기간이 언제까지입니까?

Khi nào anh/chị hết hạn visa?

9 30일까지입니다.

Đến ngày 30 tháng 9 ạ.

비자 종류가 무엇입니까?

Visa của anh/chị loại gì?

D-4 비자입니다.

Visa D-4 ạ.

체류 목적이 무엇입니까?

Mục đích cư trú của anh/chị là gì?

한국어 공부입니다.

Là học tiếng Hàn ạ.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về các thủ tục visa" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

  

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news