| Yêu và sống
Cấu trúc A/V + 지만 / N + (이) 지만
Cấu trúc A/V + 지만 / N + (이) 지만
Là hình thức liên kết, câu/vế sau có ý nghĩa đối lập với vế trước. Câu/vế trước có thể kết hợp với các thì quá khứ 었/았 và thì tương lai 겠. Câu/vế trước và sau có thể thay đổi nhưng câu/vế sau nếu dùng thì nghi vấn thì không phù hợp.
Có nghĩa: tuy… nhưng…, tuy…
1. A/V + 지만
Ví dụ:
영어는 잘 하지만 한국어는 잘 못 해요. (Tôi giỏi tiếng Anh nhưng tôi không giỏi tiếng Hàn.)
떡볶이는 맵지만 맛있어요. (Teokboki cay nhưng ngon.)
담배는 건강에 안 좋지만 나는 담배를 끊을 수 없어요. (Hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe nhưng tôi không thể bỏ được.)
2. N + (이) 지만
Ví dụ:
외국인 이지만 베트남어을 잘해요. (Tuy là người nước ngoài nhưng giỏi tiếng Việt.)
폼은 일시적이지만 클래스는 영원해요. (Phong độ là nhất thời nhưng đẳng cấp là mãi mãi.)
지금은 겨울이지만 곧 봄이 올 것 같아요. (Bây giờ là mùa đông, nhưng mùa xuân dường như đến sớm.)
Lưu ý:
Có thể dùng "지만" ngay trong phần đầu câu để bắt đầu câu thứ 2.
Chuyên mục "Cấu trúc A/V + 지만 / N + (이) 지만" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/