Home » Cấu trúc A/V + 지만 / N + (이) 지만
Today: 22-12-2024 23:56:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấu trúc A/V + 지만 / N + (이) 지만

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:13:55)
           
Là hình thức liên kết, câu/vế sau có ý nghĩa đối lập với vế trước. Câu/vế trước có thể kết hợp với các thì quá khứ 었/았 và thì tương lai 겠.

Cấu trúc A/V + 지만 / N + () 지만

Là hình thức liên kết, câu/vế sau có ý nghĩa đối lập với vế trước. Câu/vế trước có thể kết hợp với các thì quá khứ /았 và thì tương lai . Câu/vế trước và sau có thể thay đổi nhưng câu/vế sau nếu dùng thì nghi vấn thì không phù hợp.

Có nghĩa: tuy… nhưng…, tuy…

1. A/V + 지만

Ví dụ:

영어는 잘 하지만 한국어는 해요. (Tôi giỏi tiếng Anh nhưng tôi không giỏi tiếng Hàn.)

떡볶이는 맵지만 맛있어요. (Teokboki cay nhưng ngon.)

담배는 건강에 안 좋지만 나는 담배를 끊을 없어요. (Hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe nhưng tôi không thể bỏ được.)

2. N + () 지만

Ví dụ:

외국인 이지만 베트남어을 잘해요. (Tuy là người nước ngoài nhưng giỏi tiếng Việt.)

폼은 일시적이지만 클래스는 영원해요. (Phong độ là nhất thời nhưng đẳng cấp là mãi mãi.)

지금은 겨울이지만 곧 봄이 같아요. (Bây giờ là mùa đông, nhưng mùa xuân dường như đến sớm.)

Lưu ý:

Có thể dùng "지만" ngay trong phần đầu câu để bắt đầu câu thứ 2.

Chuyên mục "Cấu trúc A/V + 지만 / N + (지만" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news