Home » Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 2)
Today: 22-11-2024 13:36:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 2)

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:09:38)
           
Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ bao gồm: các Bộ, các Ban, ngành, chức danh. Phần 2 tổng hợp các từ vựng liên quan đế các Ban, ngành và chức danh.

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 2)

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ bao gồm: các Bộ, các Ban, ngành, chức danh. Phần 2 tổng hợp các từ vựng liên quan đế các Ban, ngành và chức danh.

Các Ban, ngành

1. 감사원 (Inspector General) (kam-sa-won): Viện kiểm sát

2. 중앙은행 (State Bank Governor) (jung-an-eun-heng): Ngân hàng nhà nước

3. 국제통화기금 (International Monetary Fund – IMF) (kuk-je-tong-hoa-ki-keum): Quỹ tiền tệ quốc tế

4. 세계무역기구 (World Trade Organization – WTO) (se-kye-mu-yok-ki-ku): Tổ chức thương mại thế giới

5. 세계보건기구 (World Health Organization – WHO) (se-kye-bo-keon-ki-ku): Tổ chức y tế thế giới

6. 국회 (kuk-hue): Quốc hội

7. (kun): Quận

8. (tong): Phường

9. (hyun): Huyện

10. (myun): Xã

11. (eub): Ấp

12. 대법원 (dae-beob-won): Tòa án Tối cao

13. 중앙은행 (jung-an-eun-heng): Ngân hàng trung ương

14. 초고검찰청 (cho-ko-keom-chal-cheong): Viện kiểm soát tối cao

Các chức danh

Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 2)

1. 국가주석 (kuk-ka-ju-seok): Chủ tịch nước

2. 대통령 (dae-tong-ryung): Tổng thống

3. 국회의장 (kuk-hue-ui-jang): Chủ tịch Quốc hội

4. 국회부의장 (kuk-hue-bu-ui-jang): Phó chủ tịch Quốc hội

5. 국회의원 (kuk-hue-ui-won): Đại biểu quốc hội

6. 국장 (keuk-jang): Cục trưởng

7. 총리 (chong-ri): Thủ tướng

8. 부수상 (bu-su-sang): Phó thủ tướng

9. 장관 (jang-koan): Bộ trưởng

10. 차관 (cha-koan): Thứ trưởng

11. 청장 (cheong-jang): Giám đốc Sở

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn về các cơ quan chính phủ (Phần 2)" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news