| Yêu và sống
Cấu trúc V/A + 았(었/였)다가
Cấu trúc V/A + 았(었/였)다가
Khi một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra. Chủ ngữ phải là một và các động từ thường phải là các từ có ý nghĩa đối lập. Có nghĩa: rồi thì, rồi
1. V/A + 았다가
Dùng khi các động từ, tính từ có âm đuôi kết thúc tương đương với nguyên âm “아, 오”, hoặc kết thúc là nguyên âm “아, 오”.
Ví dụ:
친구가 왔다가 갔습니다. (Bạn đến và đi rồi.)
시장에 갔다가 바지를 하나 샀어요. (Tôi đi đến chợ và mua một cái quần.)
2. V/A + 었다가
Dùng khi các động từ, tính từ có âm đuôi kết thúc tương đương với hoặc đuôi kết thúc là các nguyên âm khác nguyên âm “아, 오”.
Ví dụ:
문을 열었다가 닫았습니다. (Cửa mở rồi đóng lại.)
비가 그쳤다가 다시 와요. (Mưa tạnh rồi lại rơi.)
3. V/A + 였다가
Dùng khi đuôi động từ kết thúc là 하다 (했다가).
Ví dụ:
입원했다가 퇴원했어요. (Nhập viện rồi lại ra viện.)
음주운전했다가 벌금을 냈어요. (Uống rượu rồi lái xe nên bị phạt.)
Lưu ý:
Có khi hành động phía sau biểu thị kết quả, lý do của hành động phía trước.
Chuyên mục "Cấu trúc V/A + 았(었/였)다가" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/