| Yêu và sống
Cấu trúc V + 기 전에 và V +ㄴ/은 후에
Cấu trúc V + 기 전에 và V +ㄴ/은 후에
Dùng V + 기 전에 để ghép sau động từ mang nghĩa "trước khi làm..."
Dùng V + ㄴ/은 후에 để ghép sau động từ mang nghĩa "sau khi làm..."
1. V + 기 전에
Dùng V + 기 전에 để ghép sau động từ mang nghĩa "trước khi làm..."
Ví dụ:
사진찍기 전에 머리를 빗으세요. (Hãy chỉnh lại tóc trước khi chụp ảnh.
우리는 손님이 도착하기 전에 요리를 끝내야해요. (Chúng ta phải nấu xong thức ăn trước khi khách đến.)
한국에 오기 전에 무슨일 했어요? (Bạn đã làm gì trước khi đến Hàn Quốc?)
2. V + ㄴ/은 후에
Dùng V + ㄴ/은 후에 để ghép sau động từ mang nghĩa "sau khi làm..."
Ví dụ:
계획을 세운 후에 실천에 옮기세요. (Sau khi bạn lên kế hoạch xong, hãy thực hành vào thực tế.)
사고를 당한 후에 의식을 잃었어요. (Tôi đã bất tỉnh sau một tai nạn.)
저는 퇴근한 후에 자주 맥주를 마셔요. (Tôi thường đi uống bia sau giờ làm việc.)
Chuyên mục "Cấu trúc V + 기 전에 và V +ㄴ/은 후에" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/