| Yêu và sống
Các hình thức trạng từ hoá
Các hình thức trạng từ hoá
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác. Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về cách ghép 게 vào sau tính từ và động từ để thành trạng từ.
1. A + 게
Dùng sau tính từ, có chức năng nói rõ về mức độ, trạng thái và ý nghĩa của hành động xảy ra tiếp theo. Thường dùng để bổ nghĩa cho động từ theo sau nó, có nghĩa: một cách, như bằng, đến mức …
Cấu trúc:
사랑스럽다 = 사랑스럽게 (một cách đáng yêu)
맛있다 = 맛있게 (một cách ngon miệng)
Ví dụ:
그아이가 귀엽게 웃어요 (Cậu bé ấy cười (một cách) dễ thương.)
밥을 맛있게 먹었어요. (Ăn cơm (một cách) ngon lành.)
제품을 싸게 샀어요. (Tôi đã mua được hàng (giá) rẻ.)
2. V + 게
Khi kết hợp với động từ, thì “게” có ý nghĩa giải thích mục đích của hành động phía sau, hay là bổ nghĩa cho động từ theo sau nó, giống như “도록”. Có nghĩa: để, để cho, để có thể…
Cấu trúc:
자다 = 자게 (để có thể ngủ được, để ngủ)
읽다 = 읽게 (để đọc sách)
Ví dụ:
좋은성적을 얻게 노력 합시다. (Hãy nỗ lực để có được thành tích tốt.)
나는 부산에 가게 되었어요. (Hóa ra) Tôi đã đi đến Busan.)
아이들을 위해서 그 건물을 세우게 되었어요. (Tòa nhà sẽ được xây dựng cho trẻ em.)
Chuyên mục "Các hình thức trạng từ hóa" do Giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/