Home » Ngữ pháp tiếng Hàn (으)로
Today: 23-11-2024 03:56:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp tiếng Hàn (으)로

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:58:12)
           
Ngữ pháp (으)로 là một trong những ngữ pháp được người Hàn sử dụng nhiều nhất trong đời sống hằng ngày. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu ngữ pháp này nhé.

Ngữ pháp (으)로 trong tiếng Hàn

1. (으)로: ‘đến; hướng đến; về phía; về hướng

(으)로 đi kèm sau N danh từ chỉ địa điểm, đích đến.

Diễn tả phương hướng mà không có mục tiêu đích đến, chủ yếu được dung với các động từ chỉ sự di động. 

Với N danh từ kết thúc bằng nguyên âm, hoặc phụ âm " ㄹ " thì chúng ta sẽ sử dụng 로. 

Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm thì chúng ta sử dụng 으로.

Ví dụ: 

이 버스는 동대문으로 가요. 

 i-bo xư nưn-đông đê mun-ư rô

Xe bus này đi về hướng Dongdaemun.

번 방학에는 산으로 갈까? 바다로 갈까??

Kì nghỉ lần này anh đi núi hay đi biển vậy?

앞으로 쭉 가세요. 우체국이 있어요.

Hãy đi thẳng. Có bưu điện ở đó.

ngu phap tieng han

2. (으)로: ‘bằng; từ’

Diễn tả một phương pháp, vật liệu, phương tiện để thực hiện hành động nào đó đề cập đến trong câu.

Với N danh từ kết thúc bằng nguyên âm, hoặc phụ âm " ㄹ " thì chúng ta sẽ sử dụng 로.

Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm thì chúng ta sử dụng 으로.

Ví dụ: 

그 소식은 라디오로 들었어요. (Tôi nghe tin đó từ radio.)

베트남에서 비행기로 왔어요. (Tôi đã đến Việt Nam bằng máy bay.)

저는 가위로 종이를 잘라요. (Tôi cắt giấy bằng kéo.)

3. (으)로: “vì”

Đóng vai trò là trợ từ trong câu khi cần diễn đạt nguyên nhân hay lý do.

Với N danh từ kết thúc bằng nguyên âm, hoặc phụ âm " ㄹ " thì chúng ta sẽ sử dụng 로.

Với N danh từ kết thúc bằng phụ âm thì chúng ta sử dụng 으로.

Ví dụ:

교통 사고로 죽는 사람이 매년 늘고 있다고 해요. (
Nghe nói người chết vì tai nạn giao thông mỗi năm một tăng.)

감기로 고생을 했어요. (Tôi khổ sở vì bị cảm.)

기업체들은 요즘 노사문제로 복잡합니다. (Gần đây các doanh nghiệp bị rắc rối vì vấn đề lao động.)

4. (으)로: “với tư cách”

Đóng vai trò là trợ từ trong câu khi cần diễn tả tư cách.

Ví dụ:

부모가 일찍 돌아가셔서 고아로 자랐어요. (Cha mẹ mất sớm nên nó lớn lên với tư cách là trẻ mồ côi.)

그는 신문사 특파원으로 서울에 왔어요. (Anh ấy đến Seoul với tư cách là đặc phái viên báo chí.)

그 대학생은 가정교사로이 집에서 사요. (Cậu sinh viên đó sống ở nhà này với tư cách là giáo viên dạy kèm.)

5. (으)로: “từ…sang…”

Đứng trước động từ để diễn tả sự thay đổi lựa chọn của chủ ngữ, hoặc sự thay đổi của hành động hay trạng thái nào đó, thường đi với các động từ như 갈아타다, 갈아입다, 바꾸다: để chuyển sang, để thay (thường là quần áo), để thay đổi…

Ví dụ:

조금 더 큰 가방 으로 바꿔 주시겠어요? (Tôi có thể đổi sang chiếc cặp lớn hơn một chút được chứ?)

옷을 파란색으로 바꾸고 싶어요. (Tôi muốn đổi chiếc áo đó sang màu xanh.)

베트남 돈으로 바꿀 거예요. (Tôi muốn đổi sang tiền Việt Nam.)

이 수표를 현금으로 바궈 주세요. (Hãy đổi giùm tôi ngân phiếu này sang tiền mặt.)

Chuyên mục “Ngữ pháp tiếng Hàn (으)로 ” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news