| Yêu và sống
Phân biệt 습관 / 관습 / 버릇 trong tiếng Hàn
Phân biệt 습관 / 관습 / 버릇 trong tiếng Hàn
1. 습관 [sup-kuan]: Thói quen tốt hoặc xấu của số ít người.
Ví dụ:
자기 전에 한국어 책을 읽는 습관이 있어요.
[ja-ki jo-ne han-ku-ko jje-kul il-nun sup-kua-ni i-sso-yo]
Tôi có thói quen đọc sách tiếng Hàn trước khi ngủ.
2. 관습 [kuan-sup]: Phong tục tập quán tốt hoặc xấu của số đông.
Ví dụ:
우리 나라에서는 식사 전에 “잘 먹겠습니다”라고 하는 관습이 있어요.
[u-ri na-ra-e-so-nun sik-sa jo-ne “jal mok-ket-sum-ni-ta”ra-ko ha-nun koan-su-pi i-sso-yo]
Ở nước chúng tôi, trước khi ăn có thói quen nói câu tôi sẽ ăn ngon miệng.
3. 버릇 [bo-rut]: Thói quen hoặc tật xấu của cá nhân.
Ví dụ:
어렸을 때부터 코를 후비는 버릇이 있어요.
[o-ryo-ssun tte-bu-tho kho-rul hu-bi-nun bo-ru-si i-sso-yo]
Tớ có thói quen ngoáy mũi từ khi còn nhỏ.
Chuyên mục “Phân biệt 습관 / 관습 / 버릇 trong tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/