| Yêu và sống
Mẫu câu động viên bằng tiếng Hàn
Mẫu câu động viên bằng tiếng Hàn
해봐! [he-boa]: Làm thử xem!
너를 믿어요. [no-rul mi-to-yo]: Tôi tin vào bạn.
너의 방식대로 해. [no-e bang-sik-te-ro he]: Hãy làm theo cách của bạn.
최선을 다해. [chue-son-ul ta-he]: Hãy cố hết sức mình.
다시 한번 해봐. [ta-si han-bon he-boa]: Làm thử lại lần nữa xem.
넌 할 수 있어요. [non hal-su i-sso-yo]: Bạn có thể làm được mà.
틀림없이 넌 할 수 있어요. [thun-li-mop-so non hal su i-sso-yo]: Chắc chắn là bạn có thể làm được.
나를 믿어. [na-rul mi-to]: Tin tôi đi.
내가 도와줄게. [ne-ka to-wa-jul-ke]: Tôi sẽ giúp cho bạn.
무슨 일이 생기면 내가 도와줄게. [mu-sun i-ri seng-ki-myon ne-ka to-wa-jul-ke]: Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.
넌 용기만 좀 내면 돼. [non yong-ki-man jom ne-myon tue]: Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ là được mà.
오늘도 화이팅! [o-nul-to hoa-i-thing]: Hôm nay cũng cố lên nhé!
힘내세요! [him-ne-se-yo]: Cố lên nhé!
기운내요. [ki-un-ne-yo]: Cố lên.
다 잘 될 거야. [ta-chal-twel-ko-ya]: Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi.
Chuyên mục “Mẫu câu động viên bằng tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/