Home » Bài hát Love Scenario – iKON bằng tiếng Hàn
Today: 29-03-2024 03:30:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bài hát Love Scenario – iKON bằng tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:28:04)
           
Cùng Ngoại ngữ SGV học tiếng Hàn qua bài hát Love Scenario – bài hát rất nổi tiếng trên mạng xã hội.

Bài hát Love Scenario – iKON bằng tiếng Hàn

사랑을 했다 우리가 만나.

[sa-rang-ul het-tta u-ri-ka man-na]

Chúng ta từng gặp nhau yêu nhau.

지우지 못할 추억이 됐다.

[ji-u-ju mo-thal jju-o-ki tuet-tta]

Trở thành những kí ức không thể xóa.

볼만한 멜로드라마.

[bol-ma-nan men-lo-tu-ra-ma]

Sài Gòn Vina, Bài hát Love Scenario – iKON bằng tiếng Hàn

Một bộ phim lãng mạn đáng xem.

괜찮은 결말.

[kwen-jja-nun kyol-mal]

Một kết cục khá ổn.

그거면 됐다.

[ku-ro-myon tuet-tta]

Như thế là được rồi.

널 사랑했다.

[nol sa-rang-het-tta]

Vì tôi đã từng yêu em.

우리가 만든 LOVE SCENARIO.

[u-ri-ka man-tun]

Câu chuyện tình chúng ta đã cùng nhau dựng nên.

이젠 조명이 꺼지고.

[i-jen jo-myong-i kko-ji-ko]

Và giờ ánh sáng đã tắt.

마지막 페이지를 넘기면.

[ma-ji-mak pe-i-ji-rul nom-ki-myon]

Khi tôi lật đến trang cuối cùng.

조용히 막을 내리죠.

[jo-yong-hi ma-kul ne-ri-jyo]

Tấm màn buông xuống lặng lẽ.

에이 괜찮지만은 않아.

Tôi cảm thấy không ổn.

이별을 마주한다는 건.

Khi vượt qua sự chia li này.

오늘이었던 우리의 어제에.

Ngày hôm nay là ngày hôm qua của chúng mình.

더는 내일이 없다는 건.

Và giờ cũng chẳng còn ngày mai nữa.

아프긴 해도 더 끌었음.

Mặc dù điều đó rất tổn thương.

상처가 덧나니까.

Thì chỉ để lại những vết sẹo mà thôi.

널 사랑했고 사랑 받았으니.

[nol sa-rang-het-ko sa rang ba-ta-ssu-ni]

Tôi đã yêu em và cũng nhận được tình yêu từ em.

난 이걸로 됐어.

[nan i-kon-lo tue-sso]

Như thế là quá đủ cho tôi rồi.

나 살아가면서 가끔씩 떠오를 기억.

[na sa-ra-ka-myon-so ka-kkum-ssik tto-o-rul ki-ok]

Có đôi khi, tôi sẽ nghĩ về những kỉ niệm đã qua.

그 안에 네가 있다면 그거면 충분해.

[ku a-ne ne-ka it-ta-myon ku-ko-myon jjung-bu-ne]

Thì chỉ cần có em ở đấy là quá đủ rồi.

사랑을 했다 우리가 만나.

[sa-rang-ul het-tta u-ri-ka man-na]

Chúng ta từng gặp nhau yêu nhau.

지우지 못할 추억이 됐다.

[ji-u-ju mo-thal jju-o-ki tuet-tta]

Trở thành những kí ức không thể xóa.

볼만한 멜로드라마.

[bol-ma-nan men-lo-tu-ra-ma]

Một bộ phim lãng mạn đáng xem.

괜찮은 결말.

[kwen-jja-nun kyol-mal]

Một kết cục khá ổn.

그거면 됐다.

[ku-ro-myon tuet-tta]

Như thế là được rồi.

널 사랑했다.

[nol sa-rang-het-tta]

Vì tôi đã từng yêu em.

우리가 만든 LOVE SCENARIO.

[u-ri-ka man-tun]

Câu chuyện tình chúng ta đã cùng nhau dựng nên.

이젠 조명이 꺼지고.

[i-jen jo-myong-i kko-ji-ko]

Và giờ ánh sáng đã tắt.

마지막 페이지를 넘기면.

[ma-ji-mak pe-i-ji-rul nom-ki-myon]

Khi tôi lật đến trang cuối cùng.

조용히 막을 내리죠.

[jo-yong-hi ma-kul ne-ri-jyo]

Tấm màn buông xuống lặng lẽ.

갈비뼈 사이사이가 찌릿찌릿한 느낌.

[kal-bi-bbyo sa-i-sa-i-ka jji-rit-jji-rit-han nu-kkim]

Cảm giác từng dòng điện chạy dọc trong xương sườn.

나 사랑받고 있음을 알게 해주는 눈빛.

[na sa-rang-bat-ko i-su-mul al-ke he-ju-nun nun-bich]

Ánh mắt của em làm tôi biết được mình đã yêu.

너에게 참 많이도 배웠다.

[no-e-ke jjam ma-ni-to be-wot-ta]

Tôi cũng học được rất nhiều thứ từ em.

반쪽을 채웠다.

[ban-jjo-kul jje-wot-ta]

Để lấp đầy phần còn lại của mình.

과거로 두기엔 너무 소중한 사람이었다.

[kwa-ko-ro tu-ki-en no-mu so-jung-han sa-ra-mi-ot-tta]

Em thật quý giá để cất lại trong quá khứ.

나 살아가면서 가끔씩 떠오를 기억.

[na sa-ra-ka-myon-so ka-kkum-ssi tto-o-rul ki-ok]

Cuộc sống tôi sau này thỉnh thoảng hồi niệm khi xưa lại gợi nhắc trong tâm trí.

그 안에 네가 있다면 그거면 충분해.

ku a-ne ne-ka it-ta-myon ku-ko-myon jjung-bu-ne]

Nếu được nhìn thấy em trong đó thì quá tốt cho tôi rồi.

사랑을 했다 우리가 만나.

[sa-rang-ul het-tta u-ri-ka man-na]

Chúng ta từng gặp nhau yêu nhau.

지우지 못할 추억이 됐다.

[ji-u-ju mo-thal jju-o-ki tuet-tta]

Trở thành những kí ức không thể xóa.

볼만한 멜로드라마.

[bol-ma-nan men-lo-tu-ra-ma]

Một bộ phim lãng mạn đáng xem.

괜찮은 결말.

[kwen-jja-nun kyol-mal]

Một kết cục khá ổn.

그거면 됐다.

[ku-ro-myon tuet-tta]

Như thế là được rồi.

널 사랑했다.

[nol sa-rang-het-tta]

Vì tôi đã từng yêu em.

네가 벌써 그립지만.

[ne-ka bol-sso ku-rip-ju-man]

Chưa gì mà tôi đã nhớ em.

그리워하지 않으려 해.

[ku-ri-wo-ha-ji a-nu-ryo he]

Nhưng tôi đang cố gắng để điều đó không còn tiếp diễn nữa.

한 편의 영화 따스했던 봄으로.

[han pyo-ne yong-hoa tta-su-het-ton bo-mu-ro]

Như một phần của bộ phim ấy.

너를 기억할게.

[no-rul ki-o-khal-ke]

Tôi sẽ nhớ em hệt như một mùa xuân ấm áp.

우리가 만든 LOVE SCENARIO.

[u-ri-ka man-tun]

Câu chuyện tình chúng ta đã cùng nhau dựng nên.

이젠 조명이 꺼지고.

[i-jen jo-myong-i kko-ji-ko]

Và giờ ánh sáng đã tắt.

마지막 페이지를 넘기면.

[ma-ji-mak pe-i-ji-rul nom-ki-myon]

Khi tôi lật đến trang cuối cùng.

조용히 막을 내리죠.

[jo-yong-hi ma-kul ne-ri-jyo]

Tấm màn buông xuống lặng lẽ.

우린 아파도 해봤고.

[u-rin a-pa-to he-boat-ko]

Chúng ta đã trải qua nỗi đau.

우습게 질투도 했어.

[u-sup-ke jil-thu-to he-sso]

Chúng ta cũng đã ghen tuông thật ấu trĩ.

미친 듯이 사랑했고.

[mi-jjin tu-si sa-rang-het-ko]

Chúng ta đã từng yêu điên cuồng.

우리 이 정도면 됐어.

[u-ri i jong-to-myon tuet-ta]

Vậy là quá đủ cho đôi ta rồi.

사랑을 했다.

sa-rang-ul het-tta]

Chúng ta đã gặp gỡ.

우리가 만나.

[u-ri-ka man-na]

Và rồi yêu nhau.

그거면 됐다.

[ku-ko-myon tuet-tta]

Chỉ như vậy là quá đủ.

널 사랑했다.

[nol sa-rang-het-tta]

Bởi vì tôi đã từng yêu em.

Chuyên mục “Bài hát Love Scenario – iKON bằng tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news