| Yêu và sống
Học tiếng Hàn thông qua luyện dịch. (Phần 1: 미역국 – Canh rong biển)
Học tiếng Hàn thông qua luyện dịch. (Phần 1: 미역국 – Canh rong biển)
미역국 [mi-yok-kuk]
Canh rong biển.
한국 사람들은 생일 아침에는 항상 미역국을 먹는다.
[han-kuk sa-ram-tu-run seng-il a-jji-me-nun hang-sang mi-yok-ku-kul mok-nun-ta]
Người Hàn luôn ăn canh rong biển vào sáng ngày sinh nhật.
보통 가족이나 친구들이 생일인 사람에게 미역국을 끓여준다.
[bo-thong ka-ju-ki-na jjin-ku-tu-ri seng-i-rin sa-ra-me-ke mi-yok-ku-kul kku-ryo-jun-ta]
Thông thường gia đình hoặc bạn bè nấu canh rong biển cho người có sinh nhật.
그리고 생일날 사람들은 생일인 사람에게 ‘미역국은 먹었어?’ 라는 인사를 한다.
[ku-ri-ko seng-il-nal sa-ram-tu-run seng-i-rin se-ra-me-ke ‘mi-yok-ku-kun mo-ko-sso?’ ra-nun in-sa-rul han-ta]
Và trong ngày sinh mọi người thường chào hỏi người có sinh nhật là “đã ăn canh rong biển chưa?”.
또한 미역국은 어머니들이 아이를 낳은 후에 반드시 먹는 음식이다.
[tto-han mi-yok-ku-kun o-mo-ni-tu-ri a-i-rul na-un hu-e bat-tu-si mok-nun um-si-ki-ta]
Ngoài ra, canh rong biển là thực phẩm mà các bà mẹ phải nhất định phải ăn sau khi sinh con.
미역국에는 칼슘과 영양분이 많아서 어머니들은 한 달 정도 미역국을 먹는다.
[mi-yok-ku-ke-nun khal-syum-kwa yong-yang-bu-ni ma-na-so o-mo-ni-tu-run han tal jong-to mi-yok-ku-kul mok-nun-ta]
Vì trong canh rong biển có nhiều canxi và dinh dưỡng nên các bà mẹ ăn canh rong biển đến cả một tháng.
하지만 미역국은 시험이 있는 날에는 먹으면 안 되는 음식이다.
[ha-ji-man mi-yok-ku-kun si-ho-mi it-nun na-re-nun mo-ku-myon an twe-nun um-si-ki-ta]
Tuy nhiên canh rong biển là đồ ăn không nên ăn vào ngày thi.
사람들은 미역이 미끄러워서 미역을 먹으면시험에 떨어진다고 생각한다.
[sa-ram-tu-run mi-yo-ki mi-kku-ro-wo-so mi-yo-kul mo-ku-myon-si-ho-me tto-ro-jin-ta-ko seng-kak-han-ta]
Mọi người nghĩ rằng vì rong biển nhớt nên nếu ăn vào thì thi sẽ trượt.
그래서 ‘미역국을 먹었어요.’라는 말은 ‘시험에 떨어졌어요.’라는 뜻을 가지고있다.
[ku-re-so ‘mi-yok-ku-kul mo-ko-sso-yo.’ra nun ma-run ‘si-ho-me tto-ro-jyo-sso-yo.’ra-nun ttu-sul ka-ji-ko-it-tta]
Do đó khi ai đó bảo “đã ăn canh rong biển rồi.” thì có nghĩa là “đã thi trượt rồi.”.
Từ vựng
미역국 [mi-yok-kuk]: canh rong biển.
끓여주다 [kku-ro-ju-ta]: nấu cho (ai đó).
또한 [tto-han]: ngoài ra, hơn nữa.
아이를 낳다 [a-i-rul nat-ta]: sinh con.
칼슘 [khal-syum]: canxi.
영양분 [yong-yang-bun]: thành phần dinh dưỡng.
미끄럽다 [mi-kku-rop-ta]: nhớt.
Chuyên mục "Học tiếng Hàn thông qua luyện dịch. (Phần 1: 미역국 – Canh rong biển)" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/