Home » Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn
Today: 16-11-2024 21:30:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:27:32)
           
Cùng Ngoại ngữ SGV học tiếng Hàn thông qua những câu thành ngữ - quán ngữ thú vị của người Hàn Quốc.

Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn

가쇠귀에 경읽기.

[sa-swe-kuy-e kyong-ik-ki]

Nước đổ đầu vịt.

thanh ngu tieng han바늘도둑 소도둑.

[ba-nul-to-tuk so-to-tuk]

Ăn cắp quen tay.

원송이도 나무에서 떨어질때.

[won-song-i-to na-mu-e-so tto-ro-jil-tte]

Sông có khúc người có lúc.

뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다.

[tuyt-mu-ri ma-kka-ya a-ret-mu-ri mat-ta]

Nhà dột từ nóc mà.

아닌때 굴뚝에 연기나랴.

[a-nin-tte kul-ttu-ke yon-ki-na-rya]

Không có lửa làm sao có khói.

백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다.

[bek-bon tuc-nun kot-bo-ta han bon bo-nun ko-si nat-ta]

Trăm nghe không bằng một thấy.

종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다.

[jong-ro-e-so bbam mat-ko han-kang-e ka-so hwa-pu-ri han-ta]

Giận cá chém thớt.

하룻강아지 범 무서운 줄 모른다.

[ha-rut-kang-a-ji bom mu-so-un jul mo-run-ta]

Điếc không sợ súng.

사공이 많으면 배가 산으로 간다.

[sa-kong-i ma-nu-myon be-ka sa-nu-ro kan-ta]

Lắm thầy nhiều ma.

티끌 모아 태산.

[thi-kkul mo-a the-san]

Kiến tha lâu đầy tổ.

긁어 부스럼.

[kul-ko bu-su-rom]

Đụng nhằm tổ kiến lửa.

칼 든 놈은 칼로 망한다.

[khal tun no-mun khan-lo mang-han-ta]

Chơi dao có ngày đứt tay.

소 잃고 외양간 고친다.

[so il-ko wue-yang-kan ko-jjin-ta]

Mất bò mới lo làm chuồng.

호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다.

[ho-rang-i kku-re ka-ya ho-rang-i-se-kki-rul jap-nun-ta]

Có vào hang cọp mới bắt được cọp.

Chuyên mục "Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news