| Yêu và sống
Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn
Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn
가쇠귀에 경읽기.
[sa-swe-kuy-e kyong-ik-ki]
Nước đổ đầu vịt.
바늘도둑 소도둑.
[ba-nul-to-tuk so-to-tuk]
Ăn cắp quen tay.
원송이도 나무에서 떨어질때.
[won-song-i-to na-mu-e-so tto-ro-jil-tte]
Sông có khúc người có lúc.
뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다.
[tuyt-mu-ri ma-kka-ya a-ret-mu-ri mat-ta]
Nhà dột từ nóc mà.
아닌때 굴뚝에 연기나랴.
[a-nin-tte kul-ttu-ke yon-ki-na-rya]
Không có lửa làm sao có khói.
백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다.
[bek-bon tuc-nun kot-bo-ta han bon bo-nun ko-si nat-ta]
Trăm nghe không bằng một thấy.
종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다.
[jong-ro-e-so bbam mat-ko han-kang-e ka-so hwa-pu-ri han-ta]
Giận cá chém thớt.
하룻강아지 범 무서운 줄 모른다.
[ha-rut-kang-a-ji bom mu-so-un jul mo-run-ta]
Điếc không sợ súng.
사공이 많으면 배가 산으로 간다.
[sa-kong-i ma-nu-myon be-ka sa-nu-ro kan-ta]
Lắm thầy nhiều ma.
티끌 모아 태산.
[thi-kkul mo-a the-san]
Kiến tha lâu đầy tổ.
긁어 부스럼.
[kul-ko bu-su-rom]
Đụng nhằm tổ kiến lửa.
칼 든 놈은 칼로 망한다.
[khal tun no-mun khan-lo mang-han-ta]
Chơi dao có ngày đứt tay.
소 잃고 외양간 고친다.
[so il-ko wue-yang-kan ko-jjin-ta]
Mất bò mới lo làm chuồng.
호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다.
[ho-rang-i kku-re ka-ya ho-rang-i-se-kki-rul jap-nun-ta]
Có vào hang cọp mới bắt được cọp.
Chuyên mục "Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/