| Yêu và sống
Các từ để hỏi trong tiếng Hàn
Các từ để hỏi trong tiếng Hàn
1. 무엇 [mu-ot]: Cái gì.
Ví dụ:
이것은 무엇입니까?
[i-ko-sun mu-o-sim-ni-kka?]
Cái này là cái gì?
2. 어디 [o-ti]: Ở đâu.
Ví dụ:
여기가 어디입니까?
[yo-ki-ka o-ti-im-ni-kka?]
Đây là ở đâu?
3. 누구 [nu-ku]: Ai.
Ví dụ:
누가 당신이 슬프게 만들었어요?
[nu-ka tang-si-ni sul-pu-ke man-tu-ro-sso-yo?]
Ai đã làm bạn buồn?
4. 언제 [on-je]: Khi nào.
Ví dụ:
생일이 언제입니까?
[seng-i-ri on-je-im-ni-kka?]
Khi nào là sinh nhật bạn?
5. 왜 [wue]: Tại sao.
Ví dụ:
왜 한국어를 공부해요?
[wue han-ku-ko-rul kong-bu-he-yo?]
Tại sao bạn học tiếng Hàn?
6. 어떻게 [o-tto-ke]: Như thế nào.
Ví dụ:
한국 사람은 어떻게 인사할까요?
[han-kuk sa-ra-mun o-tto-ke in-sa-hal-kka-yo?]
Người Hàn Quốc chào nhau như thế nào nhỉ?
7. 어느 [o-nu]: Nào.
Ví dụ:
어느 나라 사람이에요?
[o-nu na-ra sa-ram-i-e-yo?]
Anh là người nước nào?
8. 얼마/ 얼마나 [ol-ma/ ol-ma-na]: Bao nhiêu.
얼마 thường dùng khi hỏi về giá cả.
얼마나 dùng khi hỏi về số lượng, trọng lượng, thời gian, khoảng cách…
Ví dụ:
화사까지 시간이 얼마나 걸려요?
[hue-sa-kka-ji si-ka-ni ol-ma-na kyon-lo-yo?]
Đến công ty hết bao nhiêu thời gian?
이것은 얼마예요?
[i-ko-sun ol-ma-ye-yo?]
Cái này bao nhiêu tiền?
9. 어떤/ 무슨 [o-tton/ mu-sun] + danh từ: nào/ gì.
어떤 thường dùng cho cả người và vật.
무슨 dùng cho vật, sự việc.
Ví dụ:
무슨 영화을 보고 있어요?
[mu-sun yong-hwa-run bo-ko i-sso-yo?]
Đang xem phim gì vậy?
김 사장님은 어떤 분이에요?
[kim sa-jang-ni-mun o-tton bu-ni-e-yo?]
Giám đốc Kim là vị nào?
10. 몇 [myok] + Danh từ: Mấy/ Bao nhiêu.
Dùng để hỏi về số lượng.
Ví dụ:
몇 분이 가요?
[myok bu-ni ka-yo?]
Có mấy người đi?
몇 시간 걸려요?
[myok si-kan kyon-lo-yo?]
Mất mấy tiếng?
Chuyên mục “Các từ để hỏi trong tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.