Home » Các từ để hỏi trong tiếng Hàn
Today: 23-12-2024 14:09:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ để hỏi trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:26:36)
           
Từ để hỏi trong tiếng Hàn khá đa dạng, bao gồm: cái gì, ai, ở đâu, tại sao, của ai, ngoài ra còn nhiều từ khác nữa. Hãy cùng Ngoại ngữ SGV tìm hiểu nhé.

Các từ để hỏi trong tiếng Hàn

1. 무엇 [mu-ot]: Cái gì.

Ví dụ:

이것은 무엇입니까?

[i-ko-sun mu-o-sim-ni-kka?]

Cái này là cái gì?

cac tu de hoi trong tieng han2. 어디 [o-ti]: Ở đâu.

Ví dụ:

여기가 어디입니까?

[yo-ki-ka o-ti-im-ni-kka?]

Đây là ở đâu?

3. 누구 [nu-ku]: Ai.

Ví dụ:

누가 당신이 슬프게 만들었어요?

[nu-ka tang-si-ni sul-pu-ke man-tu-ro-sso-yo?]

Ai đã làm bạn buồn?

4. 언제 [on-je]: Khi nào.

Ví dụ:

생일이 언제입니까?

[seng-i-ri on-je-im-ni-kka?]

Khi nào là sinh nhật bạn?

5.  왜 [wue]: Tại sao.

Ví dụ:

왜 한국어를 공부해요?

[wue han-ku-ko-rul kong-bu-he-yo?]

Tại sao bạn học tiếng Hàn?

6. 어떻게 [o-tto-ke]: Như thế nào.

Ví dụ:

한국 사람은 어떻게 인사할까요?

[han-kuk sa-ra-mun o-tto-ke in-sa-hal-kka-yo?]

Người Hàn Quốc chào nhau như thế nào nhỉ?

7. 어느 [o-nu]: Nào.

Ví dụ:

어느 나라 사람이에요?

[o-nu na-ra sa-ram-i-e-yo?]

Anh là người nước nào? 

8. 얼마/ 얼마나 [ol-ma/ ol-ma-na]: Bao nhiêu.

얼마 thường dùng khi hỏi về giá cả.

얼마나 dùng khi hỏi về số lượng, trọng lượng, thời gian, khoảng cách…

Ví dụ:

화사까지 시간이 얼마나 걸려요?

[hue-sa-kka-ji si-ka-ni ol-ma-na kyon-lo-yo?]

Đến công ty hết bao nhiêu thời gian?

이것은 얼마예요?

[i-ko-sun ol-ma-ye-yo?]

Cái này bao nhiêu tiền?

9. 어떤/ 무슨 [o-tton/ mu-sun] + danh từ: nào/ gì.

어떤 thường dùng cho cả người và vật.

무슨 dùng cho vật, sự việc.

Ví dụ:

무슨 영화을 보고 있어요?

[mu-sun yong-hwa-run bo-ko i-sso-yo?]

Đang xem phim gì vậy?

김 사장님은 어떤 분이에요?

[kim sa-jang-ni-mun o-tton bu-ni-e-yo?]

Giám đốc Kim là vị nào?

10. 몇 [myok] + Danh từ: Mấy/ Bao nhiêu.

Dùng để hỏi về số lượng.

Ví dụ:

몇 분이 가요?

[myok bu-ni ka-yo?]

Có mấy người đi?

몇 시간 걸려요?

[myok si-kan kyon-lo-yo?]

Mất mấy tiếng?

Chuyên mục “Các từ để hỏi trong tiếng Hàn” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.