Home » Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn phần 2
Today: 22-11-2024 13:04:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn phần 2

(Ngày đăng: 09-03-2022 10:29:00)
           
Cùng Ngoại ngữ SGV học tiếng Hàn thông qua những câu thành ngữ - quán ngữ thú vị của người Hàn Quốc.

Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn phần 2

타는 불에 부채질하다.

[tha-nun bu-re bu-jje-ji-ra-ta]

Đổ thêm dầu vào lửa.

than

뚝배가 보다 장맛이다.

[ttok-be-ka bo-ta jang-ma-si-ta]

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

남에 떡이 커 보인다.

[na-me tto-ki kho bo-in-ta]

Đứng núi này trông núi nọ.

비 온 뒤에 땅이 굳어진다.

[bi on tuy-e ttang-i ku-to-jin-ta]

Sau cơn mưa trời lại sáng.

가까운 이웃 먼 친척보다 낫다.

[ka-kka-un i-ut mon jjin-jjok-bo-ta nat-ta]

Bà con xa không bằng láng giếng gần.

발밑에 물이 차다.

[bal-mi-the mu-ri jja-ta]

Nước đến chân mới nhảy.

개구리 올챙이 적 생각 못한다.

[ke-ku-ro ol-jjeng-i jok seng-kak mo-than-ta]

Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi.

일석이초.

[il-so-ki-jjo]

Nhất cử lưỡng tiện.

낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다.

[nak-ma-run se-ka tut-ko bam-ma-run juy-ka tu-nun-ta]

Tai vách mạch rừng.

종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다.

[jong-ro-e-so bbam mat-ko han-kang-e ka-so hwa-pu-ri han-ta]

Giận cá chém thớt.

싼 게 비지떡.

[ssan ke bi-ji-ttok]

Tiền nào của nấy.

달걀로 바위 치기.

[tal-kyan-lo ba-uy jji-ki]

Trứng chọi đá.

금강산도 식후경.

[kum-kang-san-to si-khu-kyong]

Có thực mới vực được đạo.

좋은 약은 입에 쓰다.

[jo-un ya-kun i-pe ssu-ta]

Thuốc đắng giả tật.

불운은 물려서 온다.

[bu-ru-nun mun-lyo-so on-ta]

Họa vô đơn chí.

어르고 빰치기.

[o-ru-ko bbam-jji-ki]

Vừa đánh vừa xoa.

Chuyên mục “Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn phần 2” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news