| Yêu và sống
Sinh hoạt và sự cư trú của người Hàn Quốc (한국인의 주거 생활)
Sinh hoạt và sự cư trú của người Hàn Quốc (한국인의 주거 생활)
|hanku ki nae-ju ko seng hoangl|
Người Hàn Quốc sống ở những ngôi nhà như thế nào nhỉ?
Người Hàn Quốc sống ở chung cư, nhà thông thường, hanok,..
한국 사람들은 아파트, 일반 주택, 한옥 등에 산다.
|hankuk-saram tư rưn-a pa th’ư, inl ban ju theck, hanok-tưng nghê-santta|
Trong số đó hình dạng nhà ở cơ bản nhất đó chính là chung cư
이 중에서 가장 일반적인 주거, 형태는 아파트이다.
|i-jung nghê so-kajang-inl ban jo kin-ju ko, hyong th’e nưn-a pa th’ư itta|
Chung cư Hàn Quốc không phải là nhà ở mang tính truyền thống nhưng nó mang đặc trưng văn hóa nhà ở của Hàn Quốc.
한국의 아파트는 전통적인 주택은 아니지만 한국의 전통적인 주거 문화의 특징을 가지고 있다.
|han ku kae-a pa th’ư nưn-jon thông jo kin-ju th’e kưn-a ni jiman-hanku kae-jon thông jo kin-juko mun hoa ae-thưk jing ngưnl-kaji kô-itta|
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về những ngôi nhà mà người Hàn Quốc đang sống nhé.
한국 사람들이 사는 집에 대해 알아보자.
|hankuk-saram tư ri-sa nưn-jipae tte he-a ra bô ja|
Trước đây người Hàn Quốc đã sống ở nơi như thế nào?
예전에는 어떤 곳에서 살았을까?
|yê jo nae nưn-otton-kô sae so-sa rát sưn kka?|
Người Hàn Quốc đã sống ở Hanok từ xa xưa.
한국 사람들은 오래전부터 한옥에서 살았다.
|hankuk-saram tư rưn-ô re jon bu th’o-hanokae so-sa rát ta|
Hanok được làm từ đất và cây nên mùa hè thì mát còn mùa đông thì ấm.
한옥은 나무와 흙으로 만들어져 여름에 시원하고 겨울에 따뜻하다.
|ha nô kưn-na mu wa-hưnl kư rô-man tư ro jyo-yo rư mae-si quơn ha kô-kyo u rae-tta tứt th’a tta|
Hơn nữa có hệ thống lò sưởi làm bằng đá nên họ thường ngồi trên sàn và sinh hoạt.
또 돌로 만든 온돌이 있어 바닥에 앉아서 생활했다.
|tto-tônl lô-man tưn-ôn tô ri-ittso-ba ta kae-an ja so-seng hoangl hét tta|
Làng Hanok vẫn còn ở Seoul, Choenchu, Kyeongchu, Andong,...Dạo này Hanok đang dần được yêu thích trở lại.
서울, 전주, 경주, 안동 등에 한옥마을이 남아 있으며, 요즘 다시 한옥의 인기가 높아지고 있다.
|so unl, jeonju, kyeong ju, andong tưng nghê-hanok ma ư ri-nam ma-it xư myeon, yô chưm-ta si-hano kae-in ki ka-nô p’a ji kô-itta|
Dạo này người Hàn Quốc sống ở nơi như thế nào?
요즘은 어떤 곳에서 살까?
|yô chư mưn-otto-kô sae so-sanl ka?|
Nơi mà dạo này người Hàn Quốc sống nhiều nhất đó chính là chung cư.
요즘 한국 사람들이 가장 많이 사는 곳은 아파트이다.
|yô chưm-hankuk saram tư ri-kajang ma ni-sa nưn-kô sưn-a pa th’ư i ta|
Và có những nhà ở đa dạng như là nhà ở thông thường, biệt thự, phòng ở dạng khách sạn, nhà một phòng, nhà có vườn,…
그리고 일반 주택, 빌라, 오피스텔, 원룸, 전원주택 등 다양한 주택들이 있다.
|kư ri kô-inl ban ku theck, binl la, ô p’i sư thênl, quơn lum, jeon quơn ju theck tưng-da yang han-ju theck tư ri-iita|
Người Hàn Quốc sinh hoạt trong nhà như thế nào?
집 안에서는 어떻게 생활할까?
|jip a nae so nưn-ottokae-seng hoangl hail kka?|
Theo thông thường thì người Hàn Quốc họ sống trong ngôi nhà có 1 phòng khách, 2 tới 3 phòng, 1 nhà bếp, 1 tới 2 phòng tắm và nhà vệ sinh.
일반적으로 한국 사람들은 거실 1개, 방 2~3개, 주방 1개, 욕실과 화장실 1~2개가 있는 집에서 산다.
|inl ban jo kư rô-hankuk saram tư rưn-ko sinl inl ke, bang i~sam ke, ju bang inl ke, yốk sinl koa-hoa jang sinl inl~i ke ka-ìn nưn-ji pae so-san tta|
Phòng khách là nơi có không gian rộng nhất để gia đình tụ họp chia sẻ những câu chuyện và tiếp đãi khách.
거실은 집에서 가장 넓은 공간으로 가족들이 모여 이야기를 나누고 손님을 접대하는 곳이다.
|ko si rưn-ji pae so-kajang-nonl bưn-kông ka nư rô-ka chốk tư ri-mô yo-I ya ki rưnl-na nu kô-sô ni mưnl-jop tteha nưn-kô si tta|
Phòng thì được phân loại ra như là phòng học cho những đứa trẻ sử dụng, phòng ngủ chính là không gian mang tính riêng tư cho vợ chồng sử dụng.
방은 개인적인 공간으로 부부가 사용하는 안방, 아이들이 사용하는 공부방 등으로 구분된다.
|bang ngưn-ke in jo kin-kông ka nư rô-bu bu ka-sa yông ha nưn an bang, a i tư ri sa yông ha nưn-kông bu bang-tưng ư rô-ku bun tuên ta|
Vì người Hàn Quốc bỏ giày rồi đi vào trong nhà nên cửa ra vào được chia ra rõ ràng với không gian khác trong nhà.
한국 사람들은 신발을 벗고 집 안에 들어가기 때문에 집 현관은 집 안의 다른 공간과 뚜렷하게 구분되어 있다.
|hankuk saram tư rưn-sin ba rưnl-bọt kô-jip a nae-tư ro ka ki tte mu nae-jip hyon koa nưn-jip a nae-tta rưn- kông kan koa-ttu ryot ha kae-ku bun tuê o-itta|
Phòng và phòng khách tất cả đều có lò sưởi nên có nhiều trường hợp dù có Sofa, ghế hay giường thì họ vẫn ngồi trên sàn nhà và sinh hoạt.
그리고 거실과 방은모두 온돌로 되어 있기 때문에 소파나 의자, 침대가 있어도 바닥에 앉아 생활하는 경우가 많다.
|kư ri kô-ko sinl koa-bang ngưn mô tu-ôn tônl lô-tuê o itt ki tte mu nae-sô p’a na-ưi ja, jjim te ka-it so yo-ba ta kae-an ja-seng hoangl ha nưn-kyeong u ka-man th’a|
Hơn nữa sự quan tâm về cuộc sống sinh hoạt khoẻ mạnh và thoải mái tăng cao, cùng với đó cũng có nhiều trường hợp sử dụng nguyên liệu hanok như là giấy tàu, cây, đất vàng ở trong nhà thở thông thường hoặc chung cư.
또 건강하고 쾌적한 생활에 대한 관심이 증가하면서 나무, 황토, 한지와 같은 한옥의 재료를 아파트나 일반 주택에서 사용하는 경우도 늘고 있다.
|tto-kon kang ha kô-kh’uê jo kh’an-seng hoa rae tte han-koan si mi-jưng ka ha myeon so na mu, hoang th’ô, hanji wa-ka th’ưn-hanokae-je ryo rưnl-a p’a th’ư na-inl ban ju theck kae so-sa yông ha nưn-kyeong u tô-nưnl kô itta|
Chuyên mục “Sinh hoạt và sự cư trú của người Hàn Quốc (한국인의 주거 생활)” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/