| Yêu và sống
Mẫu câu tiếng Hàn về tính cách
Mẫu câu tiếng Hàn về tính cách
원하는 것이 많고 쉽게 만족하지 못해서 마음에 들기가 어려워요. (까다롭다)
[won-ha-nun ko-si man-ko suyp-ke man-jo-kha-ji mo-the-so ma-u-me tul-ki-ka o-ryo-wo-yo] (kka-ta-rop-ta)
Vì muốn nhiều thứ và không dễ thỏa mãn nên khó để thích gì đó. (Khó tính)
여러 번 생각하고 말이나 행동을 해요. (신중하다)
[yo-ro bon seng-ka-kha-ko ma-ri-na heng-tong-ul he-yp [sin-jung-ha-ta]
Suy nghĩ vài lần rồi mới nói hoặc làm. (Cẩn thận)
생각이나 느낌을 밖으로 잘 표현해요. (외향적이다)
seng-ka-ki-nanu-kku-mul bak-ku-ro jal pyo-hyon-heyo]
Thể hiện ra ngoài suy nghĩ tốt và cảm xúc. (Hướng ngoại)
스스로 앞으로 나가지 않고 시키는 일만 해요. (소극적이다)
[su-su-ro a-pu-ro na-ka-ji an-ko si-khi-nun il-ma he-yo] (so-kuk-jo-ki-ta)
Không tự bước ra ngoài và chỉ làm như sai bảo. (Thụ động)
스스로 앞으로 나서서 일을 열심히 해요. (적극적이다)
[su-su-ro a-pu-ro na-so-so i-rul yol-sim-hi he-yo] (jok-kuk-jo-kki-ta)
Tự đứng lên và làm việc chăm chỉ. (Tích cực)
생각이나 느낌을 잘 표현하지 않고 마으속으로만 생각해요. (내성적이다)
[seng-ka-ki-na nu-kki-mul pyo-hyon-ha-ji an-ko ma-u-so-ku-ro-man seng-kak-he-yo]
Không thể hiện suy nghĩ hay cảm xúc và chỉ suy nghĩ trong lòng. (Sống nội tâm)
싫으면 싫다, 좋으면 좋다, 꾸미지 않고 있는 그대로 말해요. (직설적이다)
[si-ro-myon sil-ta, jo-u-myon jot-ta, kku-mi-ji an-ko ku-te-ro ma-re-yo] (chik-sol-jo-ki-ta]
Ghét thì bảo ghét, thích thì bảo thích, không thêu dệt và có gì nói đấy. (Thẳng thắn)
일을 할 때 여러 번 확인하고 잘 챙겨서 실수나 빈틈이 없어요. (꼼꼼하다)
[i-rul hal tte yo-ro bon hwa-kin-hako jal jjeng-kyo-so sil-su-na bin-thu-mi op-soyo] (kkom-kkom-ha-ta)
Khi làm việc thì kiểm tra vài lần và chuẩn bị chu đáo nên không có lỗi hay kẽ hở. (Tỉ mỉ)
작은 일에도 다른 사람들이 나를 어떻게 생각할지 걱정을 하고 자신감이 없어요. (소심하다)
[ja-kun i-re-to ta-run sa-ram-tu-ri na-rul o-tto-ke seng-kak-hal-ji kok-jong-ul ha-ko ja-sin-ka-mi op-so-yo] (so-sim-ha-ta)
Dù là việc nhỏ cũng lo lắng người khác sẽ nghĩ mình như thế nào và không tự tin. (Nhút nhát)
자기의 의견을 바꾸거나 고치지 않아요. (고집이 세다)
[ja-ki-e ui-kyo-nul ba-kku-ko-na ko-jji-ji a-na-yo] (ko-ji-pi se-ta)
Luôn thay đổi ý kiến của chính mình và không chịu sửa. (Cứng đầu)
Chuyên mục "Mẫu câu tiếng Hàn về tính cách" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/