Home » Phân biệt 고치다 / 수선하다 / 수리하다 trong tiếng Hàn
Today: 26-04-2024 19:24:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân biệt 고치다 / 수선하다 / 수리하다 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 07-03-2022 21:17:52)
           
Có bao giờ bạn nhầm lẫn giữa những cặp từ tiếng Hàn có cách viết và ý nghĩa gần giống nhau không? Ngoại ngữ SGV sẽ giúp bạn nắm rõ cách phân biệt những từ vựng đó một cách dễ dàng.

Phân biệt 고치다 / 수선하다 / 수리하다 trong tiếng Hàn

1. 고치다 [ko-jji-ta]: Sửa chữa dùng nhiều trong đời sống ở mọi lĩnh vực.

이 문장은 한국어말로 더 자연스럽게 고쳐 주 실래요?

[i mun-jang-un han-ku-ko-man-lo to ja-yon-su-rop-ke ko-jjyo ju sin-le-yo?]

Cô sửa giúp em câu này sang tiếng Hàn cho tự nhiên đi ạ?

ngu phap tieng han

2. 수선하다 [su-son-ha-ta]: Sửa chữa dùng nhiều với đồ vật nhỏ, quần áo giày dép.

시간 나면 그 운동화를 수선해서 신어요.

[si-kan na-myon ku un-tong-hwa-rul su-son-he-so si-no-yo]

Khi nào có thời gian thì đem đôi giày đó sửa đi.

3. 수리하다 [su-ri-ha-ta]: Sửa chữa dùng nhiều với đồ vật có cấu trúc phức tạp.

휴대폰 안에 물이 들어가서 수리하려고 수리점에 맡겼어요.

[hyu-te-pon a-ne mu-ri tu-ro-ka-so su-ri-ha-ryo-ko su-ri-jo-me mat-kyo-sso-yo]

Vì điện thoại bị vô nước nên đã mang đến cửa hàng để sửa.

Chuyên mục "Phân biệt 고치다 / 수선하다 / 수리하다 trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp. 

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news