| Yêu và sống
Học tiếng Hàn thông qua bài viết giấc mơ của người nhập cư đến Hàn Quốc
Học tiếng Hàn thông qua bài viết giấc mơ của người nhập cư đến Hàn Quốc
이민자의 꿈
[i-min-ja-e kkum]
Giấc mơ của người nhập cư.
여러분은 한국에서 어떤 꿈을 이루고 싶습니까?
[yo-ro-bu-nun han-ku-ke-so o-tton kku-mul i-ru-ko sip-sum-ni-kka]
Các bạn muốn đạt được ước mơ nào ở Hàn Quốc không?
여러분처럼 고향을 떠나 한국에 와서 살면서 꿈을 이룬 사람이 있습니다.
[yo-ro-bun-jjo-rom ko-hyang-ul tto-na han-ku-ke wa-so sal-myon-so kku-mul i-run sa-ra-mi it-sum-ni-ta]
Đã có người đạt được ước mơ khi rời quê hương và đến Hàn Quốc sinh sống giống các bạn.
그녀는 1993년 그녀의 고향인 필리핀에서 한국인 남편을 만나 1996년에 한국에 들어왔습니다.
[ku-nyo-nun jjon-ku-bek-ku-sip-sam-nyon ku-nyo-e ko-hyang-in pin-li-pin-e-so han-ku-kin nam-phyon-ul man-na jjon-ku-bek-ku-sip-yu-nyon-ne han-ku-ke tu-ro-wat-sum-ni-ta]
Cô gái đó đã gặp chồng là người Hàn ở quê hương Phillipin vào năm 1993 và đến Hàn vào năm 1996.
그리고 결혼을 한 지 3년 만에 귀화를 해서 한국 국적을 취득했습니다.
[ku-ri-ko kyo-ro-nul han ji sam-nyon ma-ne kuy-hwa-rul he-so han-kuk kuk-jo-kul jjyu-tu-khet-sum-ni-ta]
Và chỉ sau 3 năm kết hôn đã thi nhập tịch và có được quốc tịch Hàn.
그리고 이주 여성들의 봉사 단체에서 다문화 가정을 위한 봉사 활동을 해 왔습니다.
[ku-ri-ko i-ju yo-song-tu-ri bong-sa tan-jje-e-so ta-mun-hwa ka-jong-ul uy-han bong-sa hwal-tong-ul he wat-sum-ni-ta]
Và cô đã làm các hoạt động tình nguyện cho các gia đình đa văn hóa ở các nhóm tình nguyện của phụ nữ nhập cư.
안타까운 사고로 남편을 잃었지만 그녀는 포기하지 않고 열심히 다문화 가정을 위해서 봉사를 했습니다.
[an-tha-kka-un sa-ko-ro nam-phyo-nul i-rot-ji-man ku-nyo-nun po-ki-ha-ji an-ko yol-sim-hi ta-mun-hwa ka-jong-ul uy-he-so bong-sa-rul het-sum-ni-ta]
Cô mất chồng trong 1 tai nạn đau buồn nhưng cô không bỏ cuộc và vẫn chăm chỉ làm tình nguyện phục vụ các gia đình đa văn hóa.
그리고 이주민과의 소통 권리를 존중하여 제 19대 국회의원 선거에서 비례대표로 선출되었습니다.
[ku-ri-ko i-ju-min-kwa-e so-thong kwon-li-rul jon-jung-ha-yo je sip-ku-te ku-khwe-ui-won son-ko-e-so bi-rye-te-po-ro son-jul-twe-ot-sum-ni-ta]
Và tôn trọng quyền thuyền thông của người nhập cư, cô ấy đã được bầu làm đại biểu tỷ lệ trong lần bầu cử quốc hội thứ 19.
그녀는 바로 대한민국 최초 이민자 출신국회의원인 이자스민입니다.
[ku-nyo-nun ba-ro te-han-min-kuk jjwe-jjo i-min-ja jjul-sin-kuk-hwe-ui-won-in i-ja-su-min-im-ni-ta]
Cô ấy là Izasumin, thành viên quốc hội xuất thân là người nhập cư đầu tiên ở Hàn Quốc.
여러분도 한국에서 이루고 싶은 꿈이 있다면 포기하지 말고, 실패를 두려워 하지 말고 꾸준히 노력 하십시오.
[yo-ro-bun-to han-ku-ke-so i-ru-ko si-pun kku-mi it-ta-myon po-ki-ha-ji mal-ko, sil-pe-rul tu-ryo-wo ha-ji mal-ko kku-jun-hi no-ryo ha-sip-si-o]
Nếu các bạn cũng có ước mơ muốn thực hiện ở Hàn Quốc thì đừng từ bỏ, đừng sợ thất bại, và hãy kiên trì nỗ lực.
Từ vựng
국회의원 [ku-khue-ui-won]: Đại biểu quốc hội.
비례대표 [bi-rye-te-pyo]: Đại diện tỷ lệ.
선출되다 [son-jul-twe-ta]: Được bầu.
최초 [jjwe-jjo]: Đầu tiên.
출시하다 [jjul-si-ha-ta]: Xuất thân.
Chuyên mục “Học tiếng Hàn thông qua bài viết giấc mơ của người nhập cư đến Hàn Quốc” do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/