| Yêu và sống
Phân biệt 슬프다 / 심심하다 / 지루하다 trong tiếng Hàn
Phân biệt 슬프다 / 심심하다 / 지루하다 trong tiếng Hàn
1. 슬프다 [sul-pu-ta]: Cảm thấy buồn khi gặp chuyện không may, chia tay, mất đồ.
요즘 항상 슬픈 것 같아요.
[yo-jum hang-sang sul-pun kot ka-tha-yo]
Gần đây trông cậu lúc nào cũng có vẻ buồn.
2. 심심하다 [sim-sim-ha-ta]: Cảm thấy buồn chán khi không có việc gì để làm.
심심할 때마다 모형을 자주 만들고 있어요.
[sim-sim-hal tte-ma-ta mo-hyong-ul ja-ju man-tul-ko i-sso-yo]
Khi buồn chán thì tớ thường làm mô hình.
3. 지루하다 [ji-ru-ha-ta]: Cảm thấy buồn chán khi phải làm hoài mỗi một việc.
맨날 공부만 하고 있어서 너무 지루하네요.
[men-nal kong-bu-man ha-ko i-sso-so no-mu ji-ru-ha-ne-yo]
Ngày nào tớ cũng học nên tớ chán ngấy rồi.
Chuyên mục "Phân biệt 슬프다 / 심심하다 / 지루하다 trong tiếng Hàn" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm Ngoại Ngữ SGV tổng hợp.
Related news
- Mũ tiếng Hàn là gì (14/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Luật lao động tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đua xe ô tô tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Chủng tộc tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tái chế tiếng Hàn là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh (08/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hôn nhân tiếng Hàn là gì (03/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học (02/05) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
- Nhà bếp tiếng Hàn gọi là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đài truyền hình tiếng Hàn là gì (02/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/